二天 èrtiān

Từ hán việt: 【nhị thiên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "二天" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhị thiên). Ý nghĩa là: hôm khác; ngày khác; vài hôm nữa. Ví dụ : - 。 vài hôm nữa tôi sẽ trở lại.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 二天 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 二天 khi là Danh từ

hôm khác; ngày khác; vài hôm nữa

改天;改日;过一两天

Ví dụ:
  • - 二天 èrtiān zài lái

    - vài hôm nữa tôi sẽ trở lại.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 二天

  • - 二姨 èryí 今天 jīntiān lái 家里 jiālǐ 聚会 jùhuì

    - Dì hai hôm nay đến nhà dự tiệc.

  • - 陆上 lùshàng 下龙湾 xiàlóngwān nán tiān 第二 dìèr dòng

    - vịnh Hạ Long trên cạn, đệ nhị động trời Nam

  • - 天津 tiānjīn 距离 jùlí 北京 běijīng yuē yǒu 二百四十里 èrbǎisìshílǐ

    - Thiên Tân cách Bắc Kinh khoảng hai trăm bốn mươi dặm.

  • - 一天 yìtiān yǒu 十二 shíèr chén

    - Một ngày có mười hai thời thần.

  • - 周一 zhōuyī 周二 zhōuèr 连续 liánxù 两天 liǎngtiān 我们 wǒmen dōu jiāng 开会 kāihuì

    - Trong hai ngày thứ Hai và thứ Ba, chúng tôi sẽ có cuộc họp liên tiếp.

  • - 这个 zhègè 笨家伙 bènjiāhuo zhè shì 今天 jīntiān 打坏 dǎhuài de 第二个 dìèrgè 玻璃杯 bōlíbēi

    - Bạn ngu ngốc này! Đây là chiếc cốc thủy tinh thứ hai mà bạn đã làm vỡ hôm nay.

  • - 今天 jīntiān 星期二 xīngqīèr

    - Hôm nay là thứ ba.

  • - 兼旬 jiānxún ( 二十天 èrshítiān )

    - hai tuần (hai mươi ngày)

  • - 昨天 zuótiān 生病 shēngbìng 第二天 dìèrtiān 果然 guǒrán méi lái 学校 xuéxiào

    - Hôm qua cô ấy bị ốm, quả nhiên ngày hôm sau không đến trường.

  • - 二天 èrtiān zài lái

    - vài hôm nữa tôi sẽ trở lại.

  • - 今天 jīntiān 不想 bùxiǎng 第二名 dìèrmíng xiǎng 冲击 chōngjī 冠军 guànjūn

    - Tôi không muốn về nhì hôm nay, tôi muốn đạt được chức vô địch.

  • - 十天 shítiān gàn 十二 shíèr 地支 dìzhī hěn 奇妙 qímiào

    - Mười thiên can và mười hai địa chi rất kỳ diệu.

  • - 抬起头来 táiqǐtóulái 凝望 níngwàng zhe 十二月份 shíèryuèfèn 阴沉沉 yīnchénchén de 天空 tiānkōng

    - Cô ấy ngẩng lên nhìn chằm chằm vào bầu trời u ám của tháng mười hai.

  • - chén ( 第二天 dìèrtiān 早晨 zǎochén )

    - sáng mai; sáng hôm sau

  • - 第二天 dìèrtiān 我们 wǒmen 乘车 chéngchē 开往 kāiwǎng 内陆 nèilù

    - Ngày hôm sau, chúng tôi lái xe vào đất liền bằng ô tô.

  • - xiǎo míng 今天 jīntiān gěi le 四个 sìgè 小时 xiǎoshí de 电话 diànhuà hái shuō 第二天 dìèrtiān zài gēn 聊天儿 liáotiāner

    - Tiểu Minh hôm nay gọi điện nói chuyện với tôi 4 tiếng đồng hồ, còn nói ngày hôm sau lại gọi điện với tôi.

  • - 今天 jīntiān de 课有 kèyǒu 二十个 èrshígè 生词 shēngcí

    - Bài học hôm nay có 20 từ mới.

  • - 昨天 zuótiān hái gēn 聊天儿 liáotiāner 怎么 zěnme 第二天 dìèrtiān jiù 不见 bújiàn le

    - Hôm qua anh ấy vẫn còn nói chuyện với tôi, vậy mà sao hôm sau đã biến mất rồi?

  • - 这个 zhègè 二代 èrdài 每天 měitiān 开豪 kāiháo 车上 chēshàng xué

    - Chàng trai con nhà giàu này mỗi ngày lái xe sang đi học.

  • - 到底 dàodǐ 看上 kànshàng 哪儿 nǎér a 天天 tiāntiān zhuāi gēn 二五 èrwǔ 八万 bāwàn de

    - Cô rốt cuộc nhìn được điểm gì trên người hắn chứ, ngày nào cũng tỏ ra kênh kênh kiệu kiệu như kéo được nhị ngũ bát vạn ấy

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 二天

Hình ảnh minh họa cho từ 二天

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 二天 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhị 二 (+0 nét)
    • Pinyin: èr
    • Âm hán việt: Nhị
    • Nét bút:一一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MM (一一)
    • Bảng mã:U+4E8C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đại 大 (+1 nét)
    • Pinyin: Tiān
    • Âm hán việt: Thiên
    • Nét bút:一一ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MK (一大)
    • Bảng mã:U+5929
    • Tần suất sử dụng:Rất cao