Từ hán việt: 【ca】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ca). Ý nghĩa là: ken két; két.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ tượng thanh
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Từ tượng thanh

ken két; két

象声 词

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 电话 diànhuà yòu 一次 yīcì zài de 耳边 ěrbiān 咔哒 kādá 一声 yīshēng 断掉 duàndiào

    - Điện thoại lại một lần nữa tút tút ngắt kết nối bên tai tôi.

  • - de 声关 shēngguān shàng 抽屉 chōuti

    - vừa nghe két một tiếng, ngăn kéo đóng lại.

  • - 咔唑 kǎzuò

    - cac-ba-zôn (hoá học)

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 咔

Hình ảnh minh họa cho từ 咔

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 咔 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ca
    • Nét bút:丨フ一丨一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RYMY (口卜一卜)
    • Bảng mã:U+5494
    • Tần suất sử dụng:Trung bình