Đọc nhanh: 停当 (đình đáng). Ý nghĩa là: xong xuôi; đâu ra đấy. Ví dụ : - 一切准备停当。 mọi thứ đều chuẩn bị xong xuôi
Ý nghĩa của 停当 khi là Tính từ
✪ xong xuôi; đâu ra đấy
齐备;完毕
- 一切 准备 停当
- mọi thứ đều chuẩn bị xong xuôi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 停当
- 弟弟 一直 不停 啼
- Em trai không ngừng khóc.
- 你 是 丹尼尔 · 亚当斯 吗
- Có phải tên bạn là Daniel Adams?
- 我们 应当 从 叙利亚 的 解体 中 吸取教训
- Chúng ta nên học hỏi từ sự tan rã của Syria
- 汤姆 没 把 法官 的 警告 当耳旁风
- phớt lờ lời cảnh báo của thẩm phán.
- 我 哥哥 当 了 经理
- Anh trai tôi làm giám đốc.
- 各国 应当 联合 抗击 疫情
- Các nước nên đoàn kết chống dịch bệnh.
- 勒令 停业
- ra lệnh cấm hành nghề.
- 巴吞鲁日 认为 当地 出现 白人 至上 主义 问题
- Baton rouge cho rằng họ gặp vấn đề về người theo chủ nghĩa tối cao da trắng.
- 好汉做事好汉当
- đàn ông, dám làm dám chịu.
- 妹妹 有时 相当 皮
- Em gái đôi khi khá nghịch ngợm.
- 陀螺 不停 地 旋转
- Con quay xoay không ngừng.
- 小孩 不停 在 打嚏
- Đứa trẻ không ngừng hắt xì.
- 他 把 我 当作 兄弟
- Anh ấy coi tôi như anh em.
- 当 红灯 亮时 , 车辆 必须 停下来
- Khi đèn đỏ bật sáng, các phương tiện phải dừng lại.
- 着落 停当
- xếp đặt xong xuôi.
- 打叠 停当
- thu xếp xong
- 一切 准备 停当
- mọi thứ đều chuẩn bị xong xuôi
- 一切 都 准备 停当
- Mọi thứ đều chuẩn bị sẵn sàng.
- 大小事 都 铺排 得 停停当当
- mọi chuyện lớn nhỏ gì cũng đều sắp xếp đâu ra đấy.
- 当时 我 震惊 极了
- Lúc đó tôi vô cùng sốc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 停当
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 停当 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm停›
当›
Phù Hợp, Thoả Đáng
Ổn Thỏa, Tốt Đẹp
thanh thản; bớt căng thẳng
thoả đáng; ổn thoả; ổn; ổn đángvững chắc; chắc chắnđáng tin cậy
Ổn Thoả, Đáng Tin Cậy, Vững Vàng
dán; dínhdễ chịu; thoải mái
cũng được viết 妥帖phù hợpchắc chắnthích hợpđúngmột cách hài lòngđể có trật tự tốtrất phù hợp
Thỏa Đáng
Làm Xong, Hoàn Thành, Hoàn Tất
Sắp Xếp Xong, Sắp Xếp Ổn Thoả, An Bài Xong
thoả đáng; thích hợpổn