• Tổng số nét:12 nét
  • Bộ:Lập 立 (+7 nét)
  • Pinyin: Jùn
  • Âm hán việt: Thuyên Thuân
  • Nét bút:丶一丶ノ一フ丶ノ丶ノフ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰立夋
  • Thương hiệt:YTICE (卜廿戈金水)
  • Bảng mã:U+7AE3
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 竣

  • Cách viết khác

    𤶗 𥪣

Ý nghĩa của từ 竣 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Thuyên, Thuân). Bộ Lập (+7 nét). Tổng 12 nét but (ノフ). Ý nghĩa là: Ðứng lui., Xong việc, hoàn tất, Ðứng lui., Xong việc, hoàn tất. Từ ghép với : Tất cả mọi việc đều đã làm xong, Chưa làm xong việc, “thuân sự” xong việc, “thuân công” thành công., Tất cả mọi việc đều đã làm xong Chi tiết hơn...

Thuyên
Thuân

Từ điển Thiều Chửu

  • Thôi, xong việc, như thuân sự xong việc, thuân công thành công, có khi đọc là chữ thuyên.
  • Ðứng lui.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Làm xong

- Tất cả mọi việc đều đã làm xong

- Chưa làm xong việc

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Xong việc, hoàn tất

- “thuân sự” xong việc

- “thuân công” thành công.

Từ điển phổ thông

  • thôi, xong việc

Từ điển Thiều Chửu

  • Thôi, xong việc, như thuân sự xong việc, thuân công thành công, có khi đọc là chữ thuyên.
  • Ðứng lui.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Làm xong

- Tất cả mọi việc đều đã làm xong

- Chưa làm xong việc

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Xong việc, hoàn tất

- “thuân sự” xong việc

- “thuân công” thành công.