Đọc nhanh: 竣工图 (thuân công đồ). Ý nghĩa là: bản vẽ hoàn công.
Ý nghĩa của 竣工图 khi là Danh từ
✪ bản vẽ hoàn công
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 竣工图
- 竣工 验收
- hoàn thành nghiệm thu.
- 绘制 工程 设计图
- vẽ bản thiết kế công trình.
- 照 图纸 进行 施工
- Tiến hành thi công theo bản vẽ.
- 施工 图纸
- bản vẽ thi công.
- 爸爸 摊开 工作 图纸
- Bố mở ra bản vẽ công việc.
- 工程 竣工 , 一切 工作 讫
- Cuộc huấn luyện hoàn tất không lâu.
- 竣工
- làm xong.
- 水利工程 示意图
- sơ đồ công trình thuỷ lợi.
- 同年 九月 大桥 竣工
- tháng chín cùng năm chiếc cầu lớn đã hoàn thành.
- 截图 工具 在 哪儿 ?
- Công cụ chụp màn hình ở đâu?
- 图书 保管 工作
- công tác bảo quản thư viện
- 会审 施工 图纸
- cùng xem xét bản vẽ thi công.
- 工程 完竣
- công trình hoàn thành.
- 他 试图 平衡 工作 和 生活
- Anh ấy cố gắng cân bằng công việc và cuộc sống.
- 图书馆 挤满 了 人 , 有 还 书 的 , 有 借书 的 , 工作人员 应接不暇
- trong thư viện rất đông người, có người trả sách, có người mượn sách, nhân viên bận tíu tít.
- 她 正在 起草 工程图
- Cô ấy đang phác thảo bản vẽ công trình.
- 切换 到 工作 表 视图
- Chuyển sang dạng xem trang tính
- 这座 大楼 已经 顺利 竣工
- Tòa nhà này đã hoàn thành thuận lợi.
- 这座 大楼 已经 竣工
- Tòa nhà này đã hoàn thành.
- 新 图书馆 快要 竣工 了
- Thư viện mới sắp xây dựng xong rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 竣工图
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 竣工图 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm图›
工›
竣›