达成 dáchéng

Từ hán việt: 【đạt thành】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "达成" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đạt thành). Ý nghĩa là: đạt được; đạt đến. Ví dụ : - 。 Chúng tôi đã đạt được mục tiêu.. - 。 Công ty đạt được hiệp nghị.. - 。 Bọn họ đạt được thỏa thuận bồi thường.

Từ vựng: HSK 5 HSK 6 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 达成 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 达成 khi là Động từ

đạt được; đạt đến

达到;得到 (多指商谈后得到结果)

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 达成 dáchéng le 目标 mùbiāo

    - Chúng tôi đã đạt được mục tiêu.

  • - 公司 gōngsī 达成 dáchéng le 协议 xiéyì

    - Công ty đạt được hiệp nghị.

  • - 他们 tāmen 达成 dáchéng 赔偿 péicháng 约定 yuēdìng

    - Bọn họ đạt được thỏa thuận bồi thường.

  • - 双方 shuāngfāng 达成 dáchéng 合作意向 hézuòyìxiàng

    - Hai bên đạt được mục đích hợp tác.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 达成

达成 + Tân ngữ

đạt được cái gì đấy

Ví dụ:
  • - 最终 zuìzhōng 达成协议 dáchéngxiéyì 条款 tiáokuǎn

    - Cuối cùng đã đạt được điều khoản thỏa thuận.

  • - 这次 zhècì 达成 dáchéng le 交易 jiāoyì 方案 fāngàn

    - Lần này đạt được phương án giao dịch.

  • - 我们 wǒmen 达成 dáchéng le 共识 gòngshí

    - Chúng tôi đã đạt được sự đồng thuận.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 达成

  • - 达成协议 dáchéngxiéyì

    - đạt được thoả thuận.

  • - 达成 dáchéng 默契 mòqì

    - đạt được ký kết ngầm.

  • - 练达老成 liàndálǎochéng

    - sành đời.

  • - 5 yuè 18 成功 chénggōng zài 匈牙利 xiōngyálì 布达佩斯 bùdápèisī 接种 jiēzhòng 德纳 dénà 疫苗 yìmiáo

    - Tiêm phòng thành công vaccine Moderna ở Budapest, Hungary vào ngày 18 tháng 5

  • - 达成 dáchéng 和平 hépíng 协定 xiédìng de 概率 gàilǜ shì líng

    - Xác suất đạt được thỏa thuận hòa bình là không.

  • - 双方 shuāngfāng 终于 zhōngyú 达成 dáchéng 妥协 tuǒxié

    - Cuối cùng hai bên đã đạt được thỏa hiệp.

  • - 公司 gōngsī 达成 dáchéng le 协议 xiéyì

    - Công ty đạt được hiệp nghị.

  • - 这个 zhègè 硬指标 yìngzhǐbiāo yào 达成 dáchéng

    - Mục tiêu cố định này phải đạt được.

  • - 他们 tāmen 达成 dáchéng 赔偿 péicháng 约定 yuēdìng

    - Bọn họ đạt được thỏa thuận bồi thường.

  • - jìng wèi 达成 dáchéng 目标 mùbiāo

    - Anh ấy cuối cùng cũng không đạt được mục tiêu.

  • - yào 达成 dáchéng 目标 mùbiāo yǒu 真本事 zhēnběnshì

    - Để đạt được mục tiêu, bạn cần có khả năng thực sự.

  • - 利润 lìrùn 成本 chéngběn zhī 1 3

    - Tỉ lệ giữa lợi nhuận và chi phí đã đạt 1∶3.

  • - 即期 jíqī 目标 mùbiāo yào 达成 dáchéng

    - Mục tiêu trong thời gian gần phải đạt được.

  • - shì yào 达成 dáchéng 目标 mùbiāo

    - Tôi thề sẽ đạt được mục tiêu.

  • - 我们 wǒmen 达成 dáchéng le 目标 mùbiāo

    - Chúng tôi đã đạt được mục tiêu.

  • - 所有 suǒyǒu 代表 dàibiǎo 最终 zuìzhōng 达成 dáchéng le 共识 gòngshí

    - Các đại biểu đã đạt được đồng thuận.

  • - 代表 dàibiǎo men 仍然 réngrán méi néng 达成 dáchéng 共识 gòngshí

    - Các đại biểu vẫn chưa đạt được nhận thức chung.

  • - 达成 dáchéng 目的 mùdì bìng 容易 róngyì

    - Đạt được mục đích không dễ dàng.

  • - 根据 gēnjù 你们 nǐmen gěi de 资料 zīliào 我们 wǒmen 无法 wúfǎ 达成 dáchéng 一致 yízhì

    - Theo tài liệu mà bên bạn gửi tôi, thì chúng ta không thể đạt được thỏa thuận.

  • - 唯有 wéiyǒu 坚持不懈 jiānchíbùxiè 才能 cáinéng 达成 dáchéng 目标 mùbiāo

    - Chỉ có kiên trì mới có thể đạt được mục tiêu.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 达成

Hình ảnh minh họa cho từ 达成

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 达成 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+2 nét)
    • Pinyin: Chéng , Chèng
    • Âm hán việt: Thành
    • Nét bút:一ノフフノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IHS (戈竹尸)
    • Bảng mã:U+6210
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+3 nét)
    • Pinyin: Dá , Tà , Tì
    • Âm hán việt: Thế , Đạt
    • Nét bút:一ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YK (卜大)
    • Bảng mã:U+8FBE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao