Từ hán việt: 【ly.li.lệ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ly.li.lệ). Ý nghĩa là: cách, xa; rời xa; xa cách; rời đi; chia li, thiếu. Ví dụ : - 。 Công ty cách ga tàu điện ngầm hơi xa.. - 。 Siêu thị cách nhà tôi khoảng 500 mét.. - 。 Anh ấy không muốn rời quê hương.

Từ vựng: HSK 2 TOCFL 1

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

cách

相隔;相距

Ví dụ:
  • - 公司 gōngsī 地铁站 dìtiězhàn 有点 yǒudiǎn yuǎn

    - Công ty cách ga tàu điện ngầm hơi xa.

  • - 超市 chāoshì 我家 wǒjiā 大概 dàgài 五百米 wǔbǎimǐ

    - Siêu thị cách nhà tôi khoảng 500 mét.

xa; rời xa; xa cách; rời đi; chia li

分开;分别

Ví dụ:
  • - 不愿 bùyuàn 离开 líkāi 家乡 jiāxiāng

    - Anh ấy không muốn rời quê hương.

  • - zhè 孩子 háizi 离不开 líbùkāi 妈妈 māma

    - Đứa trẻ này không rời mẹ được.

thiếu

缺少

Ví dụ:
  • - le 知识 zhīshí 社会 shèhuì 难以 nányǐ 发展 fāzhǎn

    - Thiếu tri thức, xã hội khó phát triển.

  • - le 健康 jiànkāng 一切 yīqiè dōu 意义 yìyì

    - Thiếu sức khỏe, mọi thứ đều vô nghĩa.

phản bội; đi ngược; làm trái; không tuân theo

背叛;不合

Ví dụ:
  • - 这种 zhèzhǒng 行为 xíngwéi 明显 míngxiǎn 离德 lídé

    - Hành vi này rõ ràng đi ngược đạo đức.

  • - de 想法 xiǎngfǎ 总是 zǒngshì 众人 zhòngrén

    - Ý tưởng của anh ấy luôn đi ngược với mọi người.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

Ly (một trong tám quẻ bát quái)

八卦之一,卦形为“☲”,代表火

Ví dụ:
  • - 离是 líshì 八卦 bāguà 中火 zhōnghuǒ de 象征 xiàngzhēng

    - Ly là biểu tượng của lửa trong tám quẻ bát quái.

  • - 八卦 bāguà de 代表 dàibiǎo 着火 zháohuǒ de 元素 yuánsù

    - Ly trong tám quẻ bát quái đại diện cho nguyên tố lửa.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

离 + Tân ngữ

Ví dụ:
  • - 公司 gōngsī 离家 líjiā 很近 hěnjìn

    - Công ty tôi cách nhà tôi rất gần.

  • - 这里 zhèlǐ 公园 gōngyuán 不远 bùyuǎn

    - Chỗ này cách công viên không xa.

离 + 得 + Phó từ + 远/近

bổ ngữ trạng thái

Ví dụ:
  • - 学校 xuéxiào 离得 lídé 非常 fēicháng yuǎn

    - Trường học cách rất là xa.

  • - 饭馆 fànguǎn 离得 lídé hěn jìn

    - Nhà hàng cách rất gần.

So sánh, Phân biệt với từ khác

从 vs 离

Giải thích:

Giống:
- Giới từ "" và "" đều có thể kết hợp cùng với tân ngữ của hai từ này tạo thành cụm giới từ đặt trước động từ làm trạng ngữ.
Khác:
- "" có nghĩa là điểm khởi đầu, "...//", còn "" có nghĩa là khoảng thời gian của hai địa điểm hoặc khoảng thời gian của hai mốc thời gian.

距离 vs 距 vs 离

Giải thích:

"" có thể làm tân ngữ, "" và"" đều không thể làm tân ngữ ; "" có thể đi kèm với bổ ngữ, "" và "" không thể đi kèm với bổ ngữ.
"" được dùng nhiều trong văn viết, không thường sử dụng trong văn nói

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 迈克尔 màikèěr 不会 búhuì 离开 líkāi 耐克 nàikè de

    - Michael sẽ không rời Nike.

  • - 飞机 fēijī 离港 lígǎng

    - Máy bay đã rời khỏi sân bay.

  • - 离开 líkāi 维罗纳 wéiluónà ba

    - Đi khỏi Verona!

  • - 洛阳 luòyáng 这里 zhèlǐ yǒu 多么 duōme yuǎn

    - Lạc Dương cách đây bao xa?

  • - 这匹 zhèpǐ 鸳鸯 yuānyāng 形影不离 xíngyǐngbùlí

    - Đôi vịt này không rời nhau nửa bước.

  • - 托病 tuōbìng 离席 líxí

    - vin cớ bệnh ra khỏi bàn tiệc

  • - 哀求 āiqiú 不要 búyào 离开 líkāi

    - Anh ấy cầu xin tôi đừng rời đi.

  • - 经历 jīnglì guò 离别 líbié de 悲哀 bēiāi

    - Anh ấy đã trải qua đau thương của sự ly biệt.

  • - de 离去 líqù ràng 感到 gǎndào 悲哀 bēiāi

    - Sự ra đi của anh ấy khiến tôi cảm thấy đau thương.

  • - 离愁别绪 líchóubiéxù ( 离别 líbié de 愁苦 chóukǔ 心情 xīnqíng )

    - đau lòng khi phải xa cách; tâm trạng buồn khổ khi phải chia tay.

  • - 离别 líbié de 时候 shíhou 不要 búyào 悲伤 bēishāng

    - khi xa nhau xin đừng khổ đau

  • - 我家 wǒjiā 他家 tājiā 离步 líbù

    - Nhà tôi và nhà anh ta cách nhau một bước chân.

  • - 离思 lísī 萦怀 yínghuái

    - vứt bỏ những suy nghĩ vướng bận trong lòng.

  • - 屈平 qūpíng 之作 zhīzuò 离骚 lísāo 》 , gài 自怨 zìyuàn shēng

    - tác phẩm "Li Tao" của Khuất Bình, đã nói rõ nguyên nhân sự oán trách cuộc sống của ông.

  • - ràng xiān 擦擦 cācā 这些 zhèxiē 脏兮兮 zāngxīxī de 警用 jǐngyòng 隔离带 gélídài ba

    - Hãy để tôi bắt đầu với đoạn băng hiện trường vụ án dơ dáy này.

  • - 近距离 jìnjùlí 枪杀 qiāngshā

    - Phát súng ở cự ly gần.

  • - 饭馆 fànguǎn 离得 lídé hěn jìn

    - Nhà hàng cách rất gần.

  • - cóng 空气 kōngqì zhōng 分离 fēnlí chū 氮气 dànqì lái

    - tách ni-tơ từ không khí.

  • - 远距离 yuǎnjùlí 恋爱 liànài 考验 kǎoyàn le 他们 tāmen de 爱情 àiqíng

    - Yêu xa đã thử thách tình yêu của họ.

  • - xiǎng 远离 yuǎnlí 学校 xuéxiào

    - Tôi muốn rời xa trường học.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 离

Hình ảnh minh họa cho từ 离

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 离 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:đầu 亠 (+8 nét), nhụ 禸 (+6 nét)
    • Pinyin: Chī , Lí , Lì
    • Âm hán việt: Li , Ly , Lệ
    • Nét bút:丶一ノ丶フ丨丨フフ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YUKB (卜山大月)
    • Bảng mã:U+79BB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao