Hán tự: 离
Đọc nhanh: 离 (ly.li.lệ). Ý nghĩa là: cách, xa; rời xa; xa cách; rời đi; chia li, thiếu. Ví dụ : - 公司离地铁站有点远。 Công ty cách ga tàu điện ngầm hơi xa.. - 超市离我家大概五百米。 Siêu thị cách nhà tôi khoảng 500 mét.. - 他不愿离开家乡。 Anh ấy không muốn rời quê hương.
Ý nghĩa của 离 khi là Động từ
✪ cách
相隔;相距
- 公司 离 地铁站 有点 远
- Công ty cách ga tàu điện ngầm hơi xa.
- 超市 离 我家 大概 五百米
- Siêu thị cách nhà tôi khoảng 500 mét.
✪ xa; rời xa; xa cách; rời đi; chia li
分开;分别
- 他 不愿 离开 家乡
- Anh ấy không muốn rời quê hương.
- 这 孩子 离不开 妈妈
- Đứa trẻ này không rời mẹ được.
✪ thiếu
缺少
- 离 了 知识 , 社会 难以 发展
- Thiếu tri thức, xã hội khó phát triển.
- 离 了 健康 , 一切 都 无 意义
- Thiếu sức khỏe, mọi thứ đều vô nghĩa.
✪ phản bội; đi ngược; làm trái; không tuân theo
背叛;不合
- 这种 行为 明显 离德
- Hành vi này rõ ràng đi ngược đạo đức.
- 他 的 想法 总是 离 众人
- Ý tưởng của anh ấy luôn đi ngược với mọi người.
Ý nghĩa của 离 khi là Danh từ
✪ Ly (một trong tám quẻ bát quái)
八卦之一,卦形为“☲”,代表火
- 离是 八卦 中火 的 象征
- Ly là biểu tượng của lửa trong tám quẻ bát quái.
- 八卦 里 的 离 代表 着火 的 元素
- Ly trong tám quẻ bát quái đại diện cho nguyên tố lửa.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 离
✪ 离 + Tân ngữ
- 我 公司 离家 很近
- Công ty tôi cách nhà tôi rất gần.
- 这里 离 公园 不远
- Chỗ này cách công viên không xa.
✪ 离 + 得 + Phó từ + 远/近
bổ ngữ trạng thái
- 学校 离得 非常 远
- Trường học cách rất là xa.
- 饭馆 离得 很 近
- Nhà hàng cách rất gần.
So sánh, Phân biệt 离 với từ khác
✪ 从 vs 离
Giống:
- Giới từ "从" và "离" đều có thể kết hợp cùng với tân ngữ của hai từ này tạo thành cụm giới từ đặt trước động từ làm trạng ngữ.
Khác:
- "从" có nghĩa là điểm khởi đầu, "从...时间起/地点起/开始", còn "离" có nghĩa là khoảng thời gian của hai địa điểm hoặc khoảng thời gian của hai mốc thời gian.
✪ 距离 vs 距 vs 离
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 离
- 迈克尔 不会 离开 耐克 的
- Michael sẽ không rời Nike.
- 飞机 离港
- Máy bay đã rời khỏi sân bay.
- 离开 维罗纳 吧
- Đi khỏi Verona!
- 洛阳 离 这里 有 多么 远
- Lạc Dương cách đây bao xa?
- 这匹 鸳鸯 形影不离
- Đôi vịt này không rời nhau nửa bước.
- 托病 离席
- vin cớ bệnh ra khỏi bàn tiệc
- 他 哀求 我 不要 离开
- Anh ấy cầu xin tôi đừng rời đi.
- 他 经历 过 离别 的 悲哀
- Anh ấy đã trải qua đau thương của sự ly biệt.
- 他 的 离去 让 我 感到 悲哀
- Sự ra đi của anh ấy khiến tôi cảm thấy đau thương.
- 离愁别绪 ( 离别 的 愁苦 心情 )
- đau lòng khi phải xa cách; tâm trạng buồn khổ khi phải chia tay.
- 离别 的 时候 不要 悲伤
- khi xa nhau xin đừng khổ đau
- 我家 和 他家 离步 武
- Nhà tôi và nhà anh ta cách nhau một bước chân.
- 离思 萦怀
- vứt bỏ những suy nghĩ vướng bận trong lòng.
- 屈平 之作 《 离骚 》 , 盖 自怨 生 也
- tác phẩm "Li Tao" của Khuất Bình, đã nói rõ nguyên nhân sự oán trách cuộc sống của ông.
- 让 我 先 擦擦 这些 脏兮兮 的 警用 隔离带 吧
- Hãy để tôi bắt đầu với đoạn băng hiện trường vụ án dơ dáy này.
- 近距离 枪杀
- Phát súng ở cự ly gần.
- 饭馆 离得 很 近
- Nhà hàng cách rất gần.
- 从 空气 中 分离 出 氮气 来
- tách ni-tơ từ không khí.
- 远距离 恋爱 考验 了 他们 的 爱情
- Yêu xa đã thử thách tình yêu của họ.
- 我 想 远离 学校
- Tôi muốn rời xa trường học.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 离
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 离 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm离›