Từ hán việt: 【hợp.hiệp.cáp.hạp】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hợp.hiệp.cáp.hạp). Ý nghĩa là: đóng; khép; nhắm; ngậm; đậy, đồng; cùng; chung; góp; hợp lại; tụ hội, hợp; phù hợp. Ví dụ : - 。 Anh ấy cười không khép được miệng.. - 。 Chợp mắt nghỉ ngơi một chút đi.. - 。 Mọi người chung sức hoàn thành công việc.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Tính từ
Danh từ
Phó từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

đóng; khép; nhắm; ngậm; đậy

闭;合拢(跟“开”相对)

Ví dụ:
  • - xiào 合不上 hébùshàng zuǐ

    - Anh ấy cười không khép được miệng.

  • - 合上 héshàng yǎn 休息 xiūxī 一下 yīxià ba

    - Chợp mắt nghỉ ngơi một chút đi.

đồng; cùng; chung; góp; hợp lại; tụ hội

聚集到一起;结合为一体(跟“分”相对)

Ví dụ:
  • - 大家 dàjiā 合力 hélì 完成 wánchéng 任务 rènwù

    - Mọi người chung sức hoàn thành công việc.

  • - 我们 wǒmen 合心 héxīn jiù néng 成功 chénggōng

    - Chúng ta cùng đồng lòng thì có thể thành công.

hợp; phù hợp

符合;适合

Ví dụ:
  • - 计划 jìhuà 不合 bùhé 实际 shíjì 情况 qíngkuàng

    - Kế hoạch không phù hợp với tình hình thực tế.

  • - zhè 道菜 dàocài 不合 bùhé 胃口 wèikǒu

    - Món này không hợp với khẩu vị của tôi.

bằng; tốn; tổng cộng; gồm có

相当于;折合

Ví dụ:
  • - zhè 本书 běnshū 四十 sìshí

    - Cuốn sách này có tổng cộng 40 trang.

  • - 市斤 shìjīn 500

    - Một cân Trung Quốc bằng với 500 gram.

Ý nghĩa của khi là Tính từ

cả; toàn; tất cả

Ví dụ:
  • - 合家欢乐 héjiāhuānlè qìng 团圆 tuányuán

    - Cả nhà đoàn tụ vui vẻ.

  • - 合城 héchéng de 景色 jǐngsè hěn měi

    - Cảnh sắc của toàn thành phố này rất đẹp.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

hợp (nốt nhạc dân tộc Trung Quốc)

我国民族音乐中的传统记音符号

Ví dụ:
  • - de 发音 fāyīn hěn 重要 zhòngyào

    - Phát âm của nốt hợp rất quan trọng.

  • - 合能 hénéng 增强 zēngqiáng 节奏 jiézòu

    - Hợp có thể tăng cường nhịp điệu.

họ Hợp

Ví dụ:
  • - de 名字 míngzi 叫合华 jiàohéhuá

    - Tên của anh ấy là Hợp Hoa.

  • - 先生 xiānsheng shì de 老师 lǎoshī

    - Ông Hợp là giáo viên của tôi.

Ý nghĩa của khi là Phó từ

cùng; cùng nhau

共同;一起

Ví dụ:
  • - 大家 dàjiā 追求 zhuīqiú 梦想 mèngxiǎng

    - Mọi người cùng theo đuổi ước mơ.

  • - 他们 tāmen 合将 héjiāng 困难 kùnnán

    - Họ sẽ cùng vượt qua khó khăn.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

合 + 上/ 起/ 紧

Ví dụ:
  • - 他合起 tāhéqǐ le 书本 shūběn

    - Anh ấy đóng cuốn sách lại.

  • - 嘴合 zuǐhé 上别 shàngbié 说话 shuōhuà

    - Ngậm miệng lại đừng nói nữa.

合 + 得/不 +上/拢/起来

Ví dụ:
  • - 扇门 shànmén 合不上 hébùshàng

    - Cánh cửa đó không đóng lại được.

  • - 这个 zhègè 盖子 gàizi 合得 hédé shàng

    - Cái nắp này có thể đóng được.

  • - 这两块 zhèliǎngkuài 总合 zǒnghé 不拢 bùlǒng

    - Hai mảnh này không bao giờ khớp với nhau.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

合 + 在 一起

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 合在一起 hézàiyìqǐ 学习 xuéxí hěn 认真 rènzhēn

    - Chúng tôi kết hợp với nhau học tập, rất chăm chỉ.

  • - 大家 dàjiā 合在一起 hézàiyìqǐ 做事 zuòshì 效率高 xiàolǜgāo

    - Mọi người kết hợp với nhau làm việc, hiệu suất cao.

合 + Tân ngữ (胃口/ 心意/ 规定)

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 礼物 lǐwù 不合 bùhé de 心意 xīnyì

    - Món quà này không hợp ý muốn của anh ấy.

  • - 这份 zhèfèn 饭合 fànhé 大家 dàjiā de 胃口 wèikǒu

    - Suất cơm này hợp khẩu vị của mọi người.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 芳香族化合物 fāngxiāngzúhuàhéwù

    - hợp chất thơm

  • - 阿拉伯联合酋长国 ālābóliánhéqiúzhǎngguó guó

    - Các tiểu vương quốc A-rập thống nhất

  • - 合成橡胶 héchéngxiàngjiāo

    - cao su tổng hợp.

  • - 三合板 sānhébǎn 开胶 kāijiāo jiù 没法用 méifǎyòng le

    - gỗ ván ép đã bung keo rồi thì không còn dùng được nữa.

  • - 看见 kànjiàn 克拉克 kèlākè 欧文斯 ōuwénsī 我们 wǒmen de 合伙人 héhuǒrén 见面 jiànmiàn

    - Tôi thấy Clark và Owens đang họp với các đối tác của chúng tôi.

  • - 联合国 liánhéguó shì 联合国 liánhéguó 组织 zǔzhī de 简称 jiǎnchēng

    - Liên Hợp Quốc là tên viết tắt của Tổ chức Liên Hợp Quốc.

  • - 各国 gèguó 维护 wéihù 联合国 liánhéguó de 权威 quánwēi

    - Các nước giữ gìn tiếng nói của liên hợp quốc.

  • - 联合国安全理事会 liánhéguóānquánlǐshìhuì

    - Hội đồng bảo an Liên Hiệp Quốc

  • - 联合国 liánhéguó 承认 chéngrèn 这个 zhègè 政府 zhèngfǔ

    - Liên hợp quốc công nhận chính phủ này.

  • - 各国 gèguó 应当 yīngdāng 联合 liánhé 抗击 kàngjī 疫情 yìqíng

    - Các nước nên đoàn kết chống dịch bệnh.

  • - 妇联 fùlián ( 妇女 fùnǚ 联合会 liánhéhuì )

    - hội liên hiệp phụ nữ

  • - 联合公报 liánhégōngbào

    - thông cáo chung

  • - 妇女 fùnǚ 联合会 liánhéhuì

    - hội liên hiệp phụ nữ

  • - 横向 héngxiàng 经济 jīngjì 联合 liánhé

    - liên hiệp kinh tế bình đẳng

  • - 联合国大会 liánhéguódàhuì shì 一种 yīzhǒng 世界性 shìjièxìng de 集会 jíhuì

    - Liên Hiệp Quốc là một cuộc họp toàn cầu.

  • - 适合 shìhé 国情 guóqíng

    - hợp tình hình trong nước

  • - 联合国 liánhéguó 海洋法 hǎiyángfǎ 会议 huìyì 制定 zhìdìng le 四项 sìxiàng 公约 gōngyuē

    - Hội nghị Liên hợp quốc về Luật Biển đã xây dựng bốn công ước

  • - 他会 tāhuì qián zhuǎn 交给 jiāogěi 联合国儿童基金会 liánhéguóértóngjījīnhuì

    - Rằng anh ấy sẽ đưa nó cho UNICEF

  • - 这项 zhèxiàng 工作 gōngzuò yóu 联合国 liánhéguó 基金会 jījīnhuì 提供 tígōng 资金 zījīn

    - Công trình này do Quỹ Liên hợp quốc tài trợ.

  • - 我们 wǒmen yào 深化 shēnhuà 合作 hézuò

    - Chúng ta cần nhấn mạnh hợp tác.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 合

Hình ảnh minh họa cho từ 合

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 合 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Gé , Gě , Hé
    • Âm hán việt: Cáp , Hiệp , Hạp , Hợp
    • Nét bút:ノ丶一丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:OMR (人一口)
    • Bảng mã:U+5408
    • Tần suất sử dụng:Rất cao