jiù

Từ hán việt: 【tựu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tựu). Ý nghĩa là: liền; ngay; sắp; sắp sửa, đã, mà; rồi; là...ngay (hai động tác xảy ra tiếp nhau). Ví dụ : - 。 Cô ấy sẽ trở lại ngay thôi.. - 。 Bộ phim sắp bắt đầu ngay bây giờ.. - 。 Ông ấy 15 tuổi đã tham gia cách mạng.

Từ vựng: HSK 1 HSK 2 TOCFL 2

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Phó từ
Liên từ
Động từ
Giới từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Phó từ

liền; ngay; sắp; sắp sửa

表示将在很短的时间以内发生

Ví dụ:
  • - 一会儿 yīhuìer jiù 回来 huílai

    - Cô ấy sẽ trở lại ngay thôi.

  • - 电影 diànyǐng 马上 mǎshàng 就要 jiùyào 开始 kāishǐ

    - Bộ phim sắp bắt đầu ngay bây giờ.

đã

表示动作行为在很久以前已经发生

Ví dụ:
  • - 十五岁 shíwǔsuì jiù 参加 cānjiā 革命 gémìng le

    - Ông ấy 15 tuổi đã tham gia cách mạng.

  • - 早就 zǎojiù 知道 zhīdào 这个 zhègè 消息 xiāoxi

    - Tôi đã biết tin này từ lâu rồi.

mà; rồi; là...ngay (hai động tác xảy ra tiếp nhau)

表示前后事情紧接着

Ví dụ:
  • - 一到 yídào jiā jiù 洗手 xǐshǒu

    - Anh ấy vừa về đến nhà là rửa tay ngay.

  • - 吃完饭 chīwánfàn jiù kàn 电影 diànyǐng

    - Tôi ăn cơm xong là đi xem phim ngay.

thì

表示在某种条件下自然发生某种结果

Ví dụ:
  • - 愿意 yuànyì zǒu jiù zǒu ba

    - Nếu bạn muốn đi thì cứ đi.

  • - 既然 jìrán 同意 tóngyì 就算 jiùsuàn le

    - Nếu bạn đã không đồng ý thì thôi.

chính; chính là

表示事实正是如此

Ví dụ:
  • - 就是 jiùshì de jiā

    - Đó chính là nhà của anh ấy.

  • - zhè rén 就是 jiùshì 哥哥 gēge

    - Người này chính là anh trai của hắn.

chỉ; riêng; vẻn vẹn

仅仅;只

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 问题 wèntí jiù zuì dǒng

    - Chỉ có bạn là hiểu rõ nhất về vấn đề này.

  • - 这个 zhègè 工作 gōngzuò jiù 负责 fùzé

    - Công việc này chỉ có tôi phụ trách.

tận; những; đã có (nhấn mạnh số lượng)

强调数量多寡

Ví dụ:
  • - jiù chī le 十个 shígè 苹果 píngguǒ

    - Anh ấy ăn tận mười quả táo.

  • - jiù yíng le 五次 wǔcì 比赛 bǐsài

    - Anh ấy thắng tận năm trận đấu.

đã (nhấn mạnh sự khẳng định)

加强肯定

Ví dụ:
  • - jiù 这样 zhèyàng 决定 juédìng le

    - Anh ấy đã quyết định như vậy.

  • - jiù 知道 zhīdào huì lái

    - Tôi đã biết chắc rằng bạn sẽ đến.

Ý nghĩa của khi là Liên từ

dù; cho dù (biểu thị sự nhượng bộ)

表示假设的让步;跟''就是''相同

Ví dụ:
  • - jiù shuō 明白 míngbai

    - Cho dù bạn không nói thì tôi cũng hiểu.

  • - 就算 jiùsuàn 下雨 xiàyǔ 我们 wǒmen yào

    - Dù có mưa, chúng ta vẫn phải đi.

Ý nghĩa của khi là Động từ

nhắm (dùng trong ăn uống, nhậu nhẹt)

菜肴、果品等搭配着主食或酒吃

Ví dụ:
  • - 喜欢 xǐhuan 稀饭 xīfàn jiù 咸菜 xiáncài

    - Tôi thích ăn cháo nhắm với dưa muối.

  • - 喜欢 xǐhuan 面包 miànbāo jiù 果酱 guǒjiàng

    - Cô ấy thích ăn bánh mì nhắm với mứt.

gần; sát; đến gần; dựa sát

接近;凑近

Ví dụ:
  • - jiù zhe 炉火 lúhuǒ 烤火 kǎohuǒ nuǎn

    - Cô ấy đến gần lò sưởi để sưởi ấm.

  • - jiù zhe 窗口 chuāngkǒu kàn 风景 fēngjǐng

    - Bạn đến gần cửa sổ để ngắm cảnh.

đến; tới; đi đến

Ví dụ:
  • - jiù 办公室 bàngōngshì le

    - Cô ấy đến văn phòng rồi.

  • - jiù 电影院 diànyǐngyuàn le

    - Chúng tôi đến rạp chiếu phim rồi.

hoàn thành

完成;成

Ví dụ:
  • - 任务 rènwù 终于 zhōngyú 完成 wánchéng le

    - Nhiệm vụ cuối cùng đã hoàn thành.

  • - zhè 本书 běnshū 已经 yǐjīng xiě jiù le

    - Cuốn sách này đã được hoàn thành.

nhân; tiện; nhân tiện; tiện thể

趁着 (当前的便利 )

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen jiù 机会 jīhuì 旅游 lǚyóu

    - Họ nhân cơ hội đi du lịch.

  • - jiù 便 biàn 买点 mǎidiǎn 零食 língshí

    - Tôi tiện thể mua ít đồ ăn vặt

vào; nhậm; bắt đầu

开始进入或从事

Ví dụ:
  • - 就任 jiùrèn xīn 职位 zhíwèi

    - Anh ấy nhậm chức ở vị trí mới.

  • - 计划 jìhuà 下个月 xiàgeyuè 就职 jiùzhí

    - Cô ấy dự định bắt đầu làm việc vào tháng sau.

theo; nghe theo; tuân theo

依从

Ví dụ:
  • - 总是 zǒngshì 迁就 qiānjiù de 意见 yìjiàn

    - Anh ấy luôn nghe theo ý kiến của cô ấy.

  • - 愿意 yuànyì jiù 父母 fùmǔ de 意见 yìjiàn

    - Cô ấy sẵn lòng nghe theo ý kiến của cha mẹ.

Ý nghĩa của khi là Giới từ

nhân; tiện; nhân tiện; tiện thể

表示利用条件、时机等,相当于“趁”

Ví dụ:
  • - jiù zhe 周末 zhōumò 我们 wǒmen 一起 yìqǐ 爬山 páshān

    - Nhân dịp cuối tuần, chúng ta cùng đi leo núi.

  • - jiù zhe 这个 zhègè 机会 jīhuì 我们 wǒmen 旅行 lǚxíng

    - Nhân cơ hội này, chúng ta đi du lịch,

nói; về; nói về

引进动作的对象或范围

Ví dụ:
  • - jiù 学习 xuéxí 来说 láishuō 非常 fēicháng 用心 yòngxīn

    - Nói về việc học, anh ấy rất chăm chỉ.

  • - jiù 电影 diànyǐng 来说 láishuō 这部 zhèbù hěn 精彩 jīngcǎi

    - Nói về phim, bộ phim này rất hấp dẫn.

ngay; gần; liền

引进动作行为发生时所靠近的处所

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 就地解决 jiùdìjiějué le 问题 wèntí

    - Chúng tôi đã giải quyết vấn đề ngay tại chỗ.

  • - 就近 jiùjìn 参加 cānjiā le 活动 huódòng

    - Anh ấy tham gia hoạt động gần đây.

So sánh, Phân biệt với từ khác

便 vs 就

才 vs 就

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 从小 cóngxiǎo jiù 喜欢 xǐhuan dāng 阿飞 āfēi

    - Từ nhỏ tôi đã muốn trở thành cao bồi.

  • - 弟弟 dìdì 扭头 niǔtóu jiù pǎo le

    - Em trai tôi quay đầu chạy đi.

  • - shì de 就是 jiùshì 弟弟 dìdì de shū

    - Đúng vậy, chính là sách của em trai.

  • - 丹尼尔 dānníěr 马上 mǎshàng 就要 jiùyào 出庭 chūtíng 受审 shòushěn

    - Daniel sắp hầu tòa vì tội giết người

  • - 就是 jiùshì 那个 nàgè 恶名昭彰 èmíngzhāozhāng de 尼尔 níěr · 卡夫 kǎfū ruì

    - Neal Caffrey khét tiếng.

  • - 也许 yěxǔ 克特 kètè · 阿维拉 āwéilā jiù 逍遥法外 xiāoyáofǎwài le

    - Có lẽ Hector Avila bỏ đi.

  • - zhè 就是 jiùshì 一个 yígè 比尔 bǐěr · 克林顿 kèlíndùn 事件 shìjiàn de 再现 zàixiàn

    - Lại là Bill Clinton.

  • - lái de 路上 lùshàng jiù 艾萨克 àisàkè · 阿西莫夫 āxīmòfū 干掉 gàndiào le

    - Tôi đã giết Isaac Asimov trên đường tới đây.

  • - jiù lián 比尔 bǐěr · 默里 mòlǐ

    - Ngay cả Bill Murray cũng mắc sai lầm đó

  • - shuō dào 这里 zhèlǐ 我们 wǒmen 就要 jiùyào 提及 tíjí 雅尔塔 yǎěrtǎ 会议 huìyì

    - Điều đó đưa tôi đến Hội nghị Yalta.

  • - 不是 búshì 亚利桑那州 yàlìsāngnàzhōu 就是 jiùshì 新墨西哥州 xīnmòxīgēzhōu

    - Arizona hoặc New Mexico.

  • - 就是 jiùshì 下载版 xiàzǎibǎn de 大卫 dàwèi 贪婪 tānlán de 利亚 lìyà

    - Anh ấy là một David tải xuống so với một Goliath tham lam.

  • - 一粒 yīlì 子弹 zǐdàn jiù néng yào rén 性命 xìngmìng

    - Một viên đạn có thể tước đoạt mạng người.

  • - lǎo 阿姨 āyí 好说歹说 hǎoshuōdǎishuō 就是 jiùshì tīng

    - Bà cô khuyên ngăn hết lời, nhưng cô ấy quyết không nghe.

  • - zhè rén 就是 jiùshì 哥哥 gēge

    - Người này chính là anh trai của hắn.

  • - 三合板 sānhébǎn 开胶 kāijiāo jiù 没法用 méifǎyòng le

    - gỗ ván ép đã bung keo rồi thì không còn dùng được nữa.

  • - zhè 就是 jiùshì 赫伯特 hèbótè

    - Đó sẽ là Herbert.

  • - 高兴 gāoxīng jiù 拉长 lācháng le liǎn

    - Anh ấy không vui là mặt xị xuống.

  • - 就是 jiùshì 美利坚合众国 měilìjiānhézhòngguó

    - Hợp chủng quốc Hoa Kỳ.

  • - 他来 tālái le 没有 méiyǒu 三天 sāntiān jiù zǒu le

    - Anh ấy đến chưa được ba ngày đã đi rồi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 就

Hình ảnh minh họa cho từ 就

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 就 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Uông 尢 (+9 nét)
    • Pinyin: Jiù
    • Âm hán việt: Tựu
    • Nét bút:丶一丨フ一丨ノ丶一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YFIKU (卜火戈大山)
    • Bảng mã:U+5C31
    • Tần suất sử dụng:Rất cao