Hán tự: 就
Đọc nhanh: 就 (tựu). Ý nghĩa là: liền; ngay; sắp; sắp sửa, đã, mà; rồi; là...ngay (hai động tác xảy ra tiếp nhau). Ví dụ : - 她一会儿就回来。 Cô ấy sẽ trở lại ngay thôi.. - 电影马上就要开始。 Bộ phim sắp bắt đầu ngay bây giờ.. - 他十五岁就参加革命了。 Ông ấy 15 tuổi đã tham gia cách mạng.
Ý nghĩa của 就 khi là Phó từ
✪ liền; ngay; sắp; sắp sửa
表示将在很短的时间以内发生
- 她 一会儿 就 回来
- Cô ấy sẽ trở lại ngay thôi.
- 电影 马上 就要 开始
- Bộ phim sắp bắt đầu ngay bây giờ.
✪ đã
表示动作行为在很久以前已经发生
- 他 十五岁 就 参加 革命 了
- Ông ấy 15 tuổi đã tham gia cách mạng.
- 我 早就 知道 这个 消息
- Tôi đã biết tin này từ lâu rồi.
✪ mà; rồi; là...ngay (hai động tác xảy ra tiếp nhau)
表示前后事情紧接着
- 他 一到 家 就 洗手
- Anh ấy vừa về đến nhà là rửa tay ngay.
- 我 吃完饭 就 去 看 电影
- Tôi ăn cơm xong là đi xem phim ngay.
✪ thì
表示在某种条件下自然发生某种结果
- 你 愿意 走 就 走 吧
- Nếu bạn muốn đi thì cứ đi.
- 你 既然 不 同意 就算 了
- Nếu bạn đã không đồng ý thì thôi.
✪ chính; chính là
表示事实正是如此
- 那 就是 他 的 家
- Đó chính là nhà của anh ấy.
- 这 人 就是 他 哥哥
- Người này chính là anh trai của hắn.
✪ chỉ; riêng; vẻn vẹn
仅仅;只
- 这个 问题 就 你 最 懂
- Chỉ có bạn là hiểu rõ nhất về vấn đề này.
- 这个 工作 就 我 负责
- Công việc này chỉ có tôi phụ trách.
✪ tận; những; đã có (nhấn mạnh số lượng)
强调数量多寡
- 他 就 吃 了 十个 苹果
- Anh ấy ăn tận mười quả táo.
- 他 就 赢 了 五次 比赛
- Anh ấy thắng tận năm trận đấu.
✪ đã (nhấn mạnh sự khẳng định)
加强肯定
- 他 就 这样 决定 了
- Anh ấy đã quyết định như vậy.
- 我 就 知道 你 会 来
- Tôi đã biết chắc rằng bạn sẽ đến.
Ý nghĩa của 就 khi là Liên từ
✪ dù; cho dù (biểu thị sự nhượng bộ)
表示假设的让步;跟''就是''相同
- 你 就 不 说 , 我 也 明白
- Cho dù bạn không nói thì tôi cũng hiểu.
- 就算 下雨 , 我们 也 要 去
- Dù có mưa, chúng ta vẫn phải đi.
Ý nghĩa của 就 khi là Động từ
✪ nhắm (dùng trong ăn uống, nhậu nhẹt)
菜肴、果品等搭配着主食或酒吃
- 我 喜欢 稀饭 就 咸菜
- Tôi thích ăn cháo nhắm với dưa muối.
- 她 喜欢 面包 就 果酱
- Cô ấy thích ăn bánh mì nhắm với mứt.
✪ gần; sát; đến gần; dựa sát
接近;凑近
- 她 就 着 炉火 烤火 暖
- Cô ấy đến gần lò sưởi để sưởi ấm.
- 你 就 着 窗口 看 风景
- Bạn đến gần cửa sổ để ngắm cảnh.
✪ đến; tới; đi đến
到
- 她 就 办公室 了
- Cô ấy đến văn phòng rồi.
- 我 就 电影院 了
- Chúng tôi đến rạp chiếu phim rồi.
✪ hoàn thành
完成;成
- 任务 终于 完成 了
- Nhiệm vụ cuối cùng đã hoàn thành.
- 这 本书 已经 写 就 了
- Cuốn sách này đã được hoàn thành.
✪ nhân; tiện; nhân tiện; tiện thể
趁着 (当前的便利 )
- 他们 就 机会 去 旅游
- Họ nhân cơ hội đi du lịch.
- 我 就 便 买点 零食
- Tôi tiện thể mua ít đồ ăn vặt
✪ vào; nhậm; bắt đầu
开始进入或从事
- 他 就任 新 职位
- Anh ấy nhậm chức ở vị trí mới.
- 她 计划 下个月 就职
- Cô ấy dự định bắt đầu làm việc vào tháng sau.
✪ theo; nghe theo; tuân theo
依从
- 他 总是 迁就 她 的 意见
- Anh ấy luôn nghe theo ý kiến của cô ấy.
- 她 愿意 就 父母 的 意见
- Cô ấy sẵn lòng nghe theo ý kiến của cha mẹ.
Ý nghĩa của 就 khi là Giới từ
✪ nhân; tiện; nhân tiện; tiện thể
表示利用条件、时机等,相当于“趁”
- 就 着 周末 , 我们 一起 去 爬山
- Nhân dịp cuối tuần, chúng ta cùng đi leo núi.
- 就 着 这个 机会 , 我们 去 旅行
- Nhân cơ hội này, chúng ta đi du lịch,
✪ nói; về; nói về
引进动作的对象或范围
- 就 学习 来说 , 他 非常 用心
- Nói về việc học, anh ấy rất chăm chỉ.
- 就 电影 来说 , 这部 很 精彩
- Nói về phim, bộ phim này rất hấp dẫn.
✪ ngay; gần; liền
引进动作行为发生时所靠近的处所
- 我们 就地解决 了 问题
- Chúng tôi đã giải quyết vấn đề ngay tại chỗ.
- 他 就近 参加 了 活动
- Anh ấy tham gia hoạt động gần đây.
So sánh, Phân biệt 就 với từ khác
✪ 便 vs 就
✪ 才 vs 就
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 就
- 我 从小 就 喜欢 当 阿飞
- Từ nhỏ tôi đã muốn trở thành cao bồi.
- 我 弟弟 扭头 就 跑 了
- Em trai tôi quay đầu chạy đi.
- 是 的 , 就是 弟弟 的 书
- Đúng vậy, chính là sách của em trai.
- 丹尼尔 马上 就要 出庭 受审
- Daniel sắp hầu tòa vì tội giết người
- 你 就是 那个 恶名昭彰 的 尼尔 · 卡夫 瑞
- Neal Caffrey khét tiếng.
- 也许 赫 克特 · 阿维拉 就 逍遥法外 了
- Có lẽ Hector Avila bỏ đi.
- 这 就是 一个 比尔 · 克林顿 事件 的 再现
- Lại là Bill Clinton.
- 来 的 路上 我 就 把 艾萨克 · 阿西莫夫 干掉 了
- Tôi đã giết Isaac Asimov trên đường tới đây.
- 就 连 比尔 · 默里
- Ngay cả Bill Murray cũng mắc sai lầm đó
- 说 到 这里 我们 就要 提及 雅尔塔 会议
- Điều đó đưa tôi đến Hội nghị Yalta.
- 不是 亚利桑那州 就是 新墨西哥州
- Arizona hoặc New Mexico.
- 他 就是 下载版 的 《 大卫 和 贪婪 的 歌 利亚 》
- Anh ấy là một David tải xuống so với một Goliath tham lam.
- 一粒 子弹 就 能 要 人 性命
- Một viên đạn có thể tước đoạt mạng người.
- 老 阿姨 好说歹说 , 她 就是 不 听
- Bà cô khuyên ngăn hết lời, nhưng cô ấy quyết không nghe.
- 这 人 就是 他 哥哥
- Người này chính là anh trai của hắn.
- 三合板 开胶 就 没法用 了
- gỗ ván ép đã bung keo rồi thì không còn dùng được nữa.
- 这 就是 赫伯特
- Đó sẽ là Herbert.
- 他 不 高兴 就 拉长 了 脸
- Anh ấy không vui là mặt xị xuống.
- 就是 美利坚合众国
- Hợp chủng quốc Hoa Kỳ.
- 他来 了 没有 三天 就 走 了
- Anh ấy đến chưa được ba ngày đã đi rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 就
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 就 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm就›