Từ hán việt: 【tức】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tức). Ý nghĩa là: sát vào; tiếp xúc; gần; thân, đến; lên; bắt đầu làm, trước mắt; trong. Ví dụ : - 。 Nhìn thấy được nhưng không sờ được.. - 。 Chân anh ấy gần chạm đất.. - 。 Chúng tôi sắp bắt đầu làm dự án mới.

Từ vựng: TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Phó từ
Liên từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

sát vào; tiếp xúc; gần; thân

靠近;接触

Ví dụ:
  • - 可望而不可即 kěwàngérbùkějí

    - Nhìn thấy được nhưng không sờ được.

  • - de jiǎo 碰到 pèngdào 地面 dìmiàn

    - Chân anh ấy gần chạm đất.

đến; lên; bắt đầu làm

到;开始从事

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 即将 jíjiāng 开启 kāiqǐ xīn 项目 xiàngmù

    - Chúng tôi sắp bắt đầu làm dự án mới.

  • - 公主 gōngzhǔ xià yuè 就要 jiùyào 即位 jíwèi

    - Công chúa tháng sau sẽ lên ngôi.

trước mắt; trong

当下;目前

Ví dụ:
  • - 成功 chénggōng zài

    - Thành công ở ngay trước mắt.

  • - 即期 jíqī 目标 mùbiāo yào 达成 dáchéng

    - Mục tiêu trong thời gian gần phải đạt được.

đứng trước; trước; tức

就着 (当前环境)

Ví dụ:
  • - 即景生情 jíjǐngshēngqíng shuō le 几句 jǐjù

    - Anh ấy tức cảnh sinh tình mà nói vài câu.

  • - huā kāi 即景 jíjǐng ràng 人心 rénxīn shēng 欢喜 huānxǐ

    - Hoa nở trước mắt, khiến lòng người vui vẻ.

Ý nghĩa của khi là Phó từ

thì; là; ngay; liền; tức thì

就;便

Ví dụ:
  • - 起身 qǐshēn 离开 líkāi

    - Anh ấy tức thì đứng dậy rời đi.

  • - 准备 zhǔnbèi 晚饭 wǎnfàn

    - Tôi liền đi chuẩn bị bữa tối.

chính là; tức là

就是

Ví dụ:
  • - 那本书 nàběnshū 想要 xiǎngyào de

    - Cuốn sách đó chính là cái tôi muốn.

  • - 我们 wǒmen de 好榜样 hǎobǎngyàng

    - Anh ấy chính là tấm gương tốt của chúng ta.

Ý nghĩa của khi là Liên từ

cho dù; mặc dù

即使

Ví dụ:
  • - 即使 jíshǐ 很累 hěnlèi 依然 yīrán 坚持 jiānchí

    - Mặc dù rất mệt, anh ấy vẫn kiên trì.

  • - 即会 jíhuì 失败 shībài xiǎng 尝试 chángshì

    - Cho dù thất bại, tôi cũng muốn thử.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 即时 jíshí 参加 cānjiā 战斗 zhàndòu

    - Lập tức tham gia chiến đấu.

  • - 可望而不可即 kěwàngérbùkějí

    - Nhìn thấy được nhưng không sờ được.

  • - xīn 旅程 lǚchéng 即将 jíjiāng 启行 qǐxíng

    - Chuyến hành trình mới sắp bắt đầu.

  • - 我们 wǒmen 即将 jíjiāng 开启 kāiqǐ xīn 项目 xiàngmù

    - Chúng tôi sắp bắt đầu làm dự án mới.

  • - 光荣 guāngróng de 日子 rìzi 即将来临 jíjiāngláilín

    - Ngày huy hoàng sắp đến.

  • - wèi 抢救 qiǎngjiù 那些 nèixiē 即将 jíjiāng 饿死 èsǐ de rén ér 分秒必争 fēnmiǎobìzhēng

    - Để cứu những người sắp chết đói, mọi giây phút đều quan trọng.

  • - 即使 jíshǐ 小明 xiǎomíng chī de zài duō 不会 búhuì 长胖 zhǎngpàng

    - Dù Tiểu Minh có ăn nhiều hơn, thì anh ta cũng sẽ không tăng cân.

  • - 荷花 héhuā 莲花 liánhuā

    - Hà hoa chính là liên hoa (hoa sen).

  • - 妻子 qīzǐ 即将 jíjiāng yào 分娩 fēnmiǎn

    - Vợ sắp đến thời gian sinh đẻ.

  • - 即便 jíbiàn 别人 biérén 理解 lǐjiě huì 坚持 jiānchí

    - Dù người khác không hiểu, tôi vẫn sẽ kiên trì.

  • - 部队 bùduì 立即 lìjí 班回 bānhuí zhì 安全区 ānquánqū

    - Quân đội ngay lập tức rút về khu an toàn.

  • - 命令 mìnglìng 必须 bìxū 立即 lìjí 执行 zhíxíng

    - Mệnh lệnh phải được thực thi ngay lập tức.

  • - 接到 jiēdào 命令 mìnglìng 立即 lìjí 出发 chūfā

    - Nhận được mệnh lệnh, lập tức xuất phát.

  • - 警察 jǐngchá 立即 lìjí 执行命令 zhíxíngmìnglìng

    - Cảnh sát lập tức thực thi mệnh lệnh.

  • - 哨兵 shàobīng 奉命 fèngmìng 发现 fāxiàn yǒu 动静 dòngjìng jiù 立即 lìjí 开枪 kāiqiāng

    - Người lính gác được chỉ định rằng khi phát hiện có bất kỳ sự chuyển động nào, họ phải bắn ngay lập tức.

  • - 这个 zhègè 船大 chuándà 即使 jíshǐ 刮点 guādiǎn fēng hěn 安稳 ānwěn

    - chiếc thuyền to chắc này, dù có gặp gió bão cũng rất vững

  • - wēng ruò wēng

    - Cha ta tức là cha ngươi.

  • - 轻按 qīngàn 几下 jǐxià 即可 jíkě 解锁 jiěsuǒ

    - Nhấn nhẹ vài lần là có thể mở khóa.

  • - 他方 tāfāng zhī 支援 zhīyuán néng 按期 ànqī 完成 wánchéng 任务 rènwù

    - cho dù không có chi viện của nơi khác, cũng có thể hoàn thành nhiệm vụ đúng thời hạn

  • - 一场 yīchǎng 拍卖 pāimài 即将 jíjiāng 开始 kāishǐ

    - Một cuộc đấu giá sắp bắt đầu.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 即

Hình ảnh minh họa cho từ 即

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 即 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Tiết 卩 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tức
    • Nét bút:フ一一フ丶フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AISL (日戈尸中)
    • Bảng mã:U+5373
    • Tần suất sử dụng:Rất cao