Hán tự: 即
Đọc nhanh: 即 (tức). Ý nghĩa là: sát vào; tiếp xúc; gần; thân, đến; lên; bắt đầu làm, trước mắt; trong. Ví dụ : - 可望而不可即。 Nhìn thấy được nhưng không sờ được.. - 他的脚即碰到地面。 Chân anh ấy gần chạm đất.. - 我们即将开启新项目。 Chúng tôi sắp bắt đầu làm dự án mới.
Ý nghĩa của 即 khi là Động từ
✪ sát vào; tiếp xúc; gần; thân
靠近;接触
- 可望而不可即
- Nhìn thấy được nhưng không sờ được.
- 他 的 脚 即 碰到 地面
- Chân anh ấy gần chạm đất.
✪ đến; lên; bắt đầu làm
到;开始从事
- 我们 即将 开启 新 项目
- Chúng tôi sắp bắt đầu làm dự án mới.
- 公主 下 月 就要 即位
- Công chúa tháng sau sẽ lên ngôi.
✪ trước mắt; trong
当下;目前
- 成功 在 即
- Thành công ở ngay trước mắt.
- 即期 目标 要 达成
- Mục tiêu trong thời gian gần phải đạt được.
✪ đứng trước; trước; tức
就着 (当前环境)
- 他 即景生情 说 了 几句
- Anh ấy tức cảnh sinh tình mà nói vài câu.
- 花 开 即景 , 让 人心 生 欢喜
- Hoa nở trước mắt, khiến lòng người vui vẻ.
Ý nghĩa của 即 khi là Phó từ
✪ thì; là; ngay; liền; tức thì
就;便
- 他 即 起身 离开
- Anh ấy tức thì đứng dậy rời đi.
- 我 即 去 准备 晚饭
- Tôi liền đi chuẩn bị bữa tối.
✪ chính là; tức là
就是
- 那本书 即 我 想要 的
- Cuốn sách đó chính là cái tôi muốn.
- 他 即 我们 的 好榜样
- Anh ấy chính là tấm gương tốt của chúng ta.
Ý nghĩa của 即 khi là Liên từ
✪ cho dù; mặc dù
即使
- 即使 很累 , 他 依然 坚持
- Mặc dù rất mệt, anh ấy vẫn kiên trì.
- 即会 失败 , 我 也 想 去 尝试
- Cho dù thất bại, tôi cũng muốn thử.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 即
- 即时 参加 战斗
- Lập tức tham gia chiến đấu.
- 可望而不可即
- Nhìn thấy được nhưng không sờ được.
- 新 旅程 即将 启行
- Chuyến hành trình mới sắp bắt đầu.
- 我们 即将 开启 新 项目
- Chúng tôi sắp bắt đầu làm dự án mới.
- 光荣 的 日子 即将来临
- Ngày huy hoàng sắp đến.
- 为 抢救 那些 即将 饿死 的 人 而 分秒必争
- Để cứu những người sắp chết đói, mọi giây phút đều quan trọng.
- 即使 小明 吃 的 再 多 也 不会 长胖
- Dù Tiểu Minh có ăn nhiều hơn, thì anh ta cũng sẽ không tăng cân.
- 荷花 即 莲花
- Hà hoa chính là liên hoa (hoa sen).
- 妻子 即将 要 分娩
- Vợ sắp đến thời gian sinh đẻ.
- 即便 别人 不 理解 , 我 也 会 坚持
- Dù người khác không hiểu, tôi vẫn sẽ kiên trì.
- 部队 立即 班回 至 安全区
- Quân đội ngay lập tức rút về khu an toàn.
- 命令 必须 立即 执行
- Mệnh lệnh phải được thực thi ngay lập tức.
- 接到 命令 , 立即 出发
- Nhận được mệnh lệnh, lập tức xuất phát.
- 警察 立即 执行命令
- Cảnh sát lập tức thực thi mệnh lệnh.
- 哨兵 奉命 一 发现 有 动静 就 立即 开枪
- Người lính gác được chỉ định rằng khi phát hiện có bất kỳ sự chuyển động nào, họ phải bắn ngay lập tức.
- 这个 船大 , 即使 刮点 风 , 也 很 安稳
- chiếc thuyền to chắc này, dù có gặp gió bão cũng rất vững
- 吾 翁 即 若 翁
- Cha ta tức là cha ngươi.
- 轻按 几下 即可 解锁
- Nhấn nhẹ vài lần là có thể mở khóa.
- 即 无 他方 之 支援 , 也 能 按期 完成 任务
- cho dù không có chi viện của nơi khác, cũng có thể hoàn thành nhiệm vụ đúng thời hạn
- 一场 拍卖 即将 开始
- Một cuộc đấu giá sắp bắt đầu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 即
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 即 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm即›