Hán tự: 留
Đọc nhanh: 留 (lưu). Ý nghĩa là: lưu; lưu lại; để lại; giữ lại; ở lại, du học, giữ lại; không cho rời khỏi. Ví dụ : - 他留在农村工作了。 Anh ấy ở lại nông thôn công tác.. - 他决定留在家里。 Anh ấy quyết định ở nhà.. - 我打算去中国留学。 Tôi dự định đi Trung Quốc du học.
Ý nghĩa của 留 khi là Động từ
✪ lưu; lưu lại; để lại; giữ lại; ở lại
停止在某一个处所或地位上不动;不离去
- 他 留在 农村 工作 了
- Anh ấy ở lại nông thôn công tác.
- 他 决定 留在 家里
- Anh ấy quyết định ở nhà.
✪ du học
留学
- 我 打算 去 中国 留学
- Tôi dự định đi Trung Quốc du học.
- 明年 我 去 美国 留学
- Năm sau tôi đi Mỹ du học.
✪ giữ lại; không cho rời khỏi
使留;不使离去
- 他 想 留 客人 多住 几天
- Anh ấy muốn giữ khách ở lại vài ngày.
- 警察 扣留 了 嫌疑人
- Cảnh sát đã giữ lại nghi phạm.
✪ để ý; lưu tâm
注意力放在某方面
- 她 留神 听 老师 讲课
- Cô ấy tập trung nghe thầy giáo giảng bài.
- 他 留心 观察 周围 情况
- Anh ấy chú ý quan sát tình hình xung quanh.
✪ bảo lưu; giữ lại; để dành
不丢掉;保存
- 请 你 把 底稿 留给 我
- Xin bạn giữ lại bản nháp cho tôi.
- 我们 必须 保留 这个 文件
- Chúng ta phải bảo lưu tài liệu này.
✪ nhận; tiếp nhận
接受;收下
- 他 留下 朋友 的 礼物
- Anh ấy nhận quà của bạn bè.
- 她 留 着 长辈 的 红包
- Cô ấy nhận lì xì của người lớn.
✪ ghi lại; để lại
遗留
- 这个 房子 是 祖上 留下 的
- Căn nhà này là do tổ tiên để lại.
- 有 什么 问题 请 给 我 留言
- Có vấn đề gì hãy để lại lời nhắn cho tôi.
✪ để; chừa
蓄; 留长
- 他 留 着 很长 的 胡子
- Anh ấy để râu rất dài.
- 我 女儿 留着 漂亮 的 辫子
- Con gái tôi để lại bím tóc rất đẹp.
Ý nghĩa của 留 khi là Danh từ
✪ họ Lưu
姓
- 她 姓 留
- Cô ấy họ Lưu.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 留
✪ 留 + 下/下来/一下/在…/Số ngày
- 他 打算 留 多少 天 呢 ?
- Anh ấy dự định ở lại bao nhiêu ngày?
- 我 打算 留在 上海 工作
- Tôi dự tính ở lại Thượng Hải làm việc.
✪ 留 (+ 得/不) + 住/下
bổ ngữ khả năng
- 他 非要 走 , 我 也 留不住 他
- Anh ấy nhất quyết đi, tôi không thể giữ lại anh ấy.
- 他 想 走 , 你 留 的 住 他 吗 ?
- Anh ấy muốn đi, bạn có giữ lại anh ấy được không?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 留
- 留下 祸根
- lưu lại mầm tai hoạ
- 莎拉 的 头发 里 留下 了 一点 类似 凝胶 的 东西
- Sarah có một số loại gel trên tóc.
- 卡罗琳 要 留在 达拉斯 了
- Caroline đang ở Dallas
- 我 妹妹 想 去 德国 留学
- Em gái tôi muốn đi du học Đức.
- 弥留之际
- giờ phút hấp hối.
- 衬衣 上 留下 一片片 汗渍
- trên áo sơ mi đầy vết mồ hôi.
- 尽管 她 苦苦哀求 他 也 没有 手下留情
- Mặc cho cô van xin, anh ta vẫn không hề tỏ ra thương xót.
- 伤口 不久 就 愈合 了 但 却 留下 了 伤疤
- Vết thương không lâu sau đã lành, nhưng lại để lại vết sẹo.
- 他们 感叹 女大 不 中留
- Họ nói con gái lớn không giữ được.
- 留下 其他 普通 的 兄弟姐妹 们 饿死
- Bỏ mặc những anh chị em bình thường chết đói.
- 留个 底儿
- Lưu một bản gốc.
- 给 我 留个 窝儿
- Để dành cho tôi một chỗ.
- 他 留 了 个 条儿
- Anh ấy để lại một mẩu giấy nhắn.
- 浮财 难 留存
- Tài sản không cố định khó giữ lại.
- 留恋 故土
- không muốn rời xa nơi chôn nhau cắt rốn.
- 留恋 故乡
- lưu luyến cố hương
- 有些 人 在 戏院 附近 留恋 不去 , 希望 看一看 他们 喜爱 的 演员
- Một số người không muốn rời khỏi khu vực rạp hát, mong muốn có cơ hội ngắm nhìn diễn viên mà họ yêu thích.
- 请 给 她 留 点儿 面子
- Xin hãy giữ thể diện cho cô ấy.
- 留 点儿 神 留神 , 可 别 上当
- chú ý một chút, đừng để bị mặc lừa.
- 他 想 走 , 你 留 的 住 他 吗 ?
- Anh ấy muốn đi, bạn có giữ lại anh ấy được không?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 留
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 留 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm留›