liú

Từ hán việt: 【lưu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lưu). Ý nghĩa là: lưu; lưu lại; để lại; giữ lại; ở lại, du học, giữ lại; không cho rời khỏi. Ví dụ : - 。 Anh ấy ở lại nông thôn công tác.. - 。 Anh ấy quyết định ở nhà.. - 。 Tôi dự định đi Trung Quốc du học.

Từ vựng: HSK 2 HSK 4 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

lưu; lưu lại; để lại; giữ lại; ở lại

停止在某一个处所或地位上不动;不离去

Ví dụ:
  • - 留在 liúzài 农村 nóngcūn 工作 gōngzuò le

    - Anh ấy ở lại nông thôn công tác.

  • - 决定 juédìng 留在 liúzài 家里 jiālǐ

    - Anh ấy quyết định ở nhà.

du học

留学

Ví dụ:
  • - 打算 dǎsuàn 中国 zhōngguó 留学 liúxué

    - Tôi dự định đi Trung Quốc du học.

  • - 明年 míngnián 美国 měiguó 留学 liúxué

    - Năm sau tôi đi Mỹ du học.

giữ lại; không cho rời khỏi

使留;不使离去

Ví dụ:
  • - xiǎng liú 客人 kèrén 多住 duōzhù 几天 jǐtiān

    - Anh ấy muốn giữ khách ở lại vài ngày.

  • - 警察 jǐngchá 扣留 kòuliú le 嫌疑人 xiányírén

    - Cảnh sát đã giữ lại nghi phạm.

để ý; lưu tâm

注意力放在某方面

Ví dụ:
  • - 留神 liúshén tīng 老师 lǎoshī 讲课 jiǎngkè

    - Cô ấy tập trung nghe thầy giáo giảng bài.

  • - 留心 liúxīn 观察 guānchá 周围 zhōuwéi 情况 qíngkuàng

    - Anh ấy chú ý quan sát tình hình xung quanh.

bảo lưu; giữ lại; để dành

不丢掉;保存

Ví dụ:
  • - qǐng 底稿 dǐgǎo 留给 liúgěi

    - Xin bạn giữ lại bản nháp cho tôi.

  • - 我们 wǒmen 必须 bìxū 保留 bǎoliú 这个 zhègè 文件 wénjiàn

    - Chúng ta phải bảo lưu tài liệu này.

nhận; tiếp nhận

接受;收下

Ví dụ:
  • - 留下 liúxià 朋友 péngyou de 礼物 lǐwù

    - Anh ấy nhận quà của bạn bè.

  • - liú zhe 长辈 zhǎngbèi de 红包 hóngbāo

    - Cô ấy nhận lì xì của người lớn.

ghi lại; để lại

遗留

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 房子 fángzi shì 祖上 zǔshàng 留下 liúxià de

    - Căn nhà này là do tổ tiên để lại.

  • - yǒu 什么 shénme 问题 wèntí qǐng gěi 留言 liúyán

    - Có vấn đề gì hãy để lại lời nhắn cho tôi.

để; chừa

蓄; 留长

Ví dụ:
  • - liú zhe 很长 hěnzhǎng de 胡子 húzi

    - Anh ấy để râu rất dài.

  • - 女儿 nǚér 留着 liúzhe 漂亮 piàoliàng de 辫子 biànzi

    - Con gái tôi để lại bím tóc rất đẹp.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

họ Lưu

Ví dụ:
  • - xìng liú

    - Cô ấy họ Lưu.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

留 + 下/下来/一下/在…/Số ngày

Ví dụ:
  • - 打算 dǎsuàn liú 多少 duōshǎo tiān ne

    - Anh ấy dự định ở lại bao nhiêu ngày?

  • - 打算 dǎsuàn 留在 liúzài 上海 shànghǎi 工作 gōngzuò

    - Tôi dự tính ở lại Thượng Hải làm việc.

留 (+ 得/不) + 住/下

bổ ngữ khả năng

Ví dụ:
  • - 非要 fēiyào zǒu 留不住 liúbúzhù

    - Anh ấy nhất quyết đi, tôi không thể giữ lại anh ấy.

  • - xiǎng zǒu liú de zhù ma

    - Anh ấy muốn đi, bạn có giữ lại anh ấy được không?

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 留下 liúxià 祸根 huògēn

    - lưu lại mầm tai hoạ

  • - 莎拉 shālā de 头发 tóufà 留下 liúxià le 一点 yìdiǎn 类似 lèisì 凝胶 níngjiāo de 东西 dōngxī

    - Sarah có một số loại gel trên tóc.

  • - 卡罗琳 kǎluólín yào 留在 liúzài 达拉斯 dálāsī le

    - Caroline đang ở Dallas

  • - 妹妹 mèimei xiǎng 德国 déguó 留学 liúxué

    - Em gái tôi muốn đi du học Đức.

  • - 弥留之际 míliúzhījì

    - giờ phút hấp hối.

  • - 衬衣 chènyī shàng 留下 liúxià 一片片 yīpiànpiàn 汗渍 hànzì

    - trên áo sơ mi đầy vết mồ hôi.

  • - 尽管 jǐnguǎn 苦苦哀求 kǔkǔāiqiú 没有 méiyǒu 手下留情 shǒuxiàliúqíng

    - Mặc cho cô van xin, anh ta vẫn không hề tỏ ra thương xót.

  • - 伤口 shāngkǒu 不久 bùjiǔ jiù 愈合 yùhé le dàn què 留下 liúxià le 伤疤 shāngbā

    - Vết thương không lâu sau đã lành, nhưng lại để lại vết sẹo.

  • - 他们 tāmen 感叹 gǎntàn 女大 nǚdà 中留 zhōngliú

    - Họ nói con gái lớn không giữ được.

  • - 留下 liúxià 其他 qítā 普通 pǔtōng de 兄弟姐妹 xiōngdìjiěmèi men 饿死 èsǐ

    - Bỏ mặc những anh chị em bình thường chết đói.

  • - 留个 liúgè 底儿 dǐér

    - Lưu một bản gốc.

  • - gěi 留个 liúgè 窝儿 wōér

    - Để dành cho tôi một chỗ.

  • - liú le 条儿 tiáoér

    - Anh ấy để lại một mẩu giấy nhắn.

  • - 浮财 fúcái nán 留存 liúcún

    - Tài sản không cố định khó giữ lại.

  • - 留恋 liúliàn 故土 gùtǔ

    - không muốn rời xa nơi chôn nhau cắt rốn.

  • - 留恋 liúliàn 故乡 gùxiāng

    - lưu luyến cố hương

  • - 有些 yǒuxiē rén zài 戏院 xìyuàn 附近 fùjìn 留恋 liúliàn 不去 bùqù 希望 xīwàng 看一看 kànyīkàn 他们 tāmen 喜爱 xǐài de 演员 yǎnyuán

    - Một số người không muốn rời khỏi khu vực rạp hát, mong muốn có cơ hội ngắm nhìn diễn viên mà họ yêu thích.

  • - qǐng gěi liú 点儿 diǎner 面子 miànzi

    - Xin hãy giữ thể diện cho cô ấy.

  • - liú 点儿 diǎner shén 留神 liúshén bié 上当 shàngdàng

    - chú ý một chút, đừng để bị mặc lừa.

  • - xiǎng zǒu liú de zhù ma

    - Anh ấy muốn đi, bạn có giữ lại anh ấy được không?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 留

Hình ảnh minh họa cho từ 留

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 留 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:điền 田 (+5 nét)
    • Pinyin: Liú , Liǔ , Liù
    • Âm hán việt: Lưu
    • Nét bút:ノフ丶フノ丨フ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HHW (竹竹田)
    • Bảng mã:U+7559
    • Tần suất sử dụng:Rất cao