Đọc nhanh: 空着手 (không trứ thủ). Ý nghĩa là: tay không. Ví dụ : - 空着手去的,什么都没带。 tay không mà đi, không mang theo gì hết.
Ý nghĩa của 空着手 khi là Động từ
✪ tay không
empty-handed
- 空 着手 去 的 , 什么 都 没带
- tay không mà đi, không mang theo gì hết.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 空着手
- 小弟弟 掰 着手 数数儿
- chú bé vạch ngón tay để đếm
- 飞机 尖啸 着 飞过 顶空
- tiếng máy bay gầm rú bay trên đầu.
- 哥哥 佩着 手表
- Anh tôi đeo đồng hồ đeo tay.
- 妈妈 捏 着 我 的 手
- Mẹ véo lấy tay tôi.
- 小孩 拽 着 妈妈 的 手
- Đứa trẻ kéo tay mẹ.
- 她 拿 着手 鼓
- Cô ấy đang cầm trống con.
- 轻轻 摩着 他 的 手
- Nhẹ nhàng xoa tay anh ấy.
- 两手 托着 下巴
- Hai tay chống cằm.
- 星星 在 夜空 中亮 着
- Các vì sao phát sáng trên bầu trời đêm.
- 这 本书 令人 着迷 , 让 人 爱不释手
- Cuốn sách khiến người ta say mê, khiến người ta mê đắm, không dứt ra được.
- 小 明 一边 兴高采烈 的 唱 着 儿歌 一边 拨弄 着 手中 爱不释手 的 竹 蜻蜓 !
- Tiểu Minh vui vẻ hát một bài đồng dao trong khi say mê chơi chiếc chong chóng che tre mà cậu không thể bỏ xuống!
- 他 手上 戴着 一条 金链
- Anh ấy đeo một sợi dây chuyền vàng trên tay.
- 可 她 戴 着 医院 的 手环
- Cô ấy đang đeo một chiếc vòng tay của bệnh viện
- 他 腕上 戴 着 只 铜 手镯
- Anh đeo một chiếc vòng tay bằng đồng trên cổ tay.
- 她 的 手上 戴着 一枚 钻戒
- Trên tay cô ấy đeo một chiếc nhẫn kim cương.
- 海鸥 扑 着 翅膀 , 直冲 海空
- Chim hải âu vỗ cánh bay thẳng ra biển khơi.
- 乌云 笼着 天空
- Mây đen bao phủ bầu trời.
- 他 用 手指 堵着 猫眼 呢
- Anh ấy đã đưa ngón tay của mình qua lỗ nhìn trộm.
- 空 着手 去 的 , 什么 都 没带
- tay không mà đi, không mang theo gì hết.
- 他压 着 对手 的 发展 空间
- Anh ấy chèn ép không gian phát triển của đối thủ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 空着手
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 空着手 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm手›
着›
空›