入手 rùshǒu

Từ hán việt: 【nhập thủ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "入手" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhập thủ). Ý nghĩa là: bắt tay; bắt đầu; tiến hành. Ví dụ : - 。 Dạy âm nhạc cần phải bắt đầu từ nhỏ.. - 。 Muốn giải quyết vấn đề thì phải bắt đầu từ việc điều tra nghiên cứu.

Từ vựng: HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 入手 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 入手 khi là Động từ

bắt tay; bắt đầu; tiến hành

着手;开始做

Ví dụ:
  • - 音乐教育 yīnyuèjiàoyù 应当 yīngdāng cóng 儿童 értóng 时代 shídài 入手 rùshǒu

    - Dạy âm nhạc cần phải bắt đầu từ nhỏ.

  • - 解决问题 jiějuéwèntí yào cóng 调查 diàochá 研究 yánjiū 入手 rùshǒu

    - Muốn giải quyết vấn đề thì phải bắt đầu từ việc điều tra nghiên cứu.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 入手

从 ... ... 入手

bắt đầu từ, tiến hành từ

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 可以 kěyǐ cóng 基础知识 jīchǔzhīshí 入手 rùshǒu

    - Chúng ta có thể bắt đầu từ kiến thức cơ bản.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 入手

  • - 手丫巴儿 shǒuyābāer

    - chẽ tay

  • - 晚上 wǎnshang 瞳孔放大 tóngkǒngfàngdà 以便 yǐbiàn ràng gèng duō de 光线 guāngxiàn 射入 shèrù

    - Vào ban đêm, đồng tử giãn ra để thu được nhiều ánh sáng hơn.

  • - 两手 liǎngshǒu 插入 chārù 衣袋 yīdài

    - Anh ta đã đặt cả hai tay vào túi áo.

  • - 尖锐 jiānruì de 针刺 zhēncì le de shǒu

    - Cái kim sắc nhọn đã đâm vào tay tôi.

  • - bàn 入院 rùyuàn 手续 shǒuxù

    - làm thủ tục nhập viện.

  • - 办理 bànlǐ 入境手续 rùjìngshǒuxù

    - làm thủ tục nhập cảnh.

  • - 正在 zhèngzài 办理 bànlǐ 入学 rùxué 手续 shǒuxù

    - Anh ấy đang làm thủ tục nhập học.

  • - 正在 zhèngzài bàn 入学 rùxué 手续 shǒuxù

    - Cô ấy đang làm thủ tục nhập học.

  • - 今天下午 jīntiānxiàwǔ 进行 jìnxíng de 初赛 chūsài zhōng 红队 hóngduì yǒu 两名 liǎngmíng 选手 xuǎnshǒu 出局 chūjú yǒu 三名 sānmíng 选手 xuǎnshǒu 进入 jìnrù 复赛 fùsài

    - Trong vòng đầu diễn ra chiều nay, đội đỏ có hai tuyển thủ bị loại và ba tuyển thủ vào vòng sau.

  • - 出入 chūrù 随手关门 suíshǒuguānmén

    - ra vào tiện tay đóng cửa.

  • - 康涅狄格州 kāngnièdígézhōu 青年 qīngnián 手枪 shǒuqiāng 射击 shèjī 锦标赛 jǐnbiāosài 入围 rùwéi 选手 xuǎnshǒu

    - Connecticut Junior Pistol Championship vào chung kết.

  • - cóng 什么 shénme 地方 dìfāng 入手 rùshǒu

    - Bạn muốn tôi bắt đầu từ đâu?

  • - 我们 wǒmen 可以 kěyǐ cóng 基础知识 jīchǔzhīshí 入手 rùshǒu

    - Chúng ta có thể bắt đầu từ kiến thức cơ bản.

  • - 解决问题 jiějuéwèntí yào cóng 调查 diàochá 研究 yánjiū 入手 rùshǒu

    - Muốn giải quyết vấn đề thì phải bắt đầu từ việc điều tra nghiên cứu.

  • - 音乐教育 yīnyuèjiàoyù 应当 yīngdāng cóng 儿童 értóng 时代 shídài 入手 rùshǒu

    - Dạy âm nhạc cần phải bắt đầu từ nhỏ.

  • - 约翰 yuēhàn 已经 yǐjīng 著手 zhùshǒu 集邮 jíyóu 好像 hǎoxiàng zhēn 入迷 rùmí le

    - John đã bắt đầu sưu tập tem, dường như ông ấy đang rất say mê.

  • - 我们 wǒmen huì 尽快 jǐnkuài 办妥 bàntuǒ nín de 入境签证 rùjìngqiānzhèng 手续 shǒuxù de

    - Chúng tôi sẽ hoàn thành thủ tục visa nhập cảnh của bạn càng sớm càng tốt.

  • - 入职 rùzhí 手续 shǒuxù yào zài 三天 sāntiān nèi 完成 wánchéng

    - Thủ tục nhận việc phải được hoàn tất trong ba ngày.

  • - 入境手续 rùjìngshǒuxù hěn 繁琐 fánsuǒ

    - Thủ tục nhập cảnh rất phức tạp.

  • - 饭店 fàndiàn de 工作人员 gōngzuòrényuán 主要 zhǔyào kào 小费 xiǎofèi lái 增加 zēngjiā men 平时 píngshí 微薄 wēibó de 收入 shōurù

    - Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 入手

Hình ảnh minh họa cho từ 入手

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 入手 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhập 入 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhập
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:OH (人竹)
    • Bảng mã:U+5165
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+0 nét)
    • Pinyin: Shǒu
    • Âm hán việt: Thủ
    • Nét bút:ノ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:Q (手)
    • Bảng mã:U+624B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao