Đọc nhanh: 背着手 (bội trứ thủ). Ý nghĩa là: chắp tay sau đít; chắp tay sau lưng.
Ý nghĩa của 背着手 khi là Động từ
✪ chắp tay sau đít; chắp tay sau lưng
(背着手儿) 双手放在背后交叉握着
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 背着手
- 小弟弟 掰 着手 数数儿
- chú bé vạch ngón tay để đếm
- 哥哥 佩着 手表
- Anh tôi đeo đồng hồ đeo tay.
- 妈妈 捏 着 我 的 手
- Mẹ véo lấy tay tôi.
- 小孩 拽 着 妈妈 的 手
- Đứa trẻ kéo tay mẹ.
- 她 拿 着手 鼓
- Cô ấy đang cầm trống con.
- 他 手里 捧 着 一陀雪
- Anh ấy cầm trong tay một cục tuyết.
- 轻轻 摩着 他 的 手
- Nhẹ nhàng xoa tay anh ấy.
- 两手 托着 下巴
- Hai tay chống cằm.
- 手气 背
- vận xui; đen đủi
- 这 本书 令人 着迷 , 让 人 爱不释手
- Cuốn sách khiến người ta say mê, khiến người ta mê đắm, không dứt ra được.
- 小 明 一边 兴高采烈 的 唱 着 儿歌 一边 拨弄 着 手中 爱不释手 的 竹 蜻蜓 !
- Tiểu Minh vui vẻ hát một bài đồng dao trong khi say mê chơi chiếc chong chóng che tre mà cậu không thể bỏ xuống!
- 她 戴 着 漂亮 的 手镯
- Cô ấy đeo chiếc vòng tay xinh đẹp.
- 他 手上 戴着 一条 金链
- Anh ấy đeo một sợi dây chuyền vàng trên tay.
- 可 她 戴 着 医院 的 手环
- Cô ấy đang đeo một chiếc vòng tay của bệnh viện
- 他 腕上 戴 着 只 铜 手镯
- Anh đeo một chiếc vòng tay bằng đồng trên cổ tay.
- 她 的 手上 戴着 一枚 钻戒
- Trên tay cô ấy đeo một chiếc nhẫn kim cương.
- 她 轻轻 抚摸 着 小猫 的 背
- Cô ấy nhẹ nhàng vuốt ve lưng chú mèo con.
- 他 用 手指 堵着 猫眼 呢
- Anh ấy đã đưa ngón tay của mình qua lỗ nhìn trộm.
- 他们 手里 可能 没什么 大牌 但 肯定 藏 着 暗牌 对 咱们 留 了 一手
- Trong tay họ có lẽ không có lá bài lớn nào, nhưng chắc chắn có lá bài bí mật, khả năng sẽ đối đầu với chúng ta.
- 两手 撑 着 下巴 沉思
- Hai tay chống cằm, trầm ngâm suy nghĩ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 背着手
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 背着手 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm手›
着›
背›