Đọc nhanh: 背着手儿 (bội trứ thủ nhi). Ý nghĩa là: chắp tay sau đít.
Ý nghĩa của 背着手儿 khi là Động từ
✪ chắp tay sau đít
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 背着手儿
- 小弟弟 掰 着手 数数儿
- chú bé vạch ngón tay để đếm
- 哥哥 佩着 手表
- Anh tôi đeo đồng hồ đeo tay.
- 她 拿 着手 鼓
- Cô ấy đang cầm trống con.
- 他 手里 捧 着 一陀雪
- Anh ấy cầm trong tay một cục tuyết.
- 他 巴巴儿 地 等 着 他 那 老 伙伴
- ông ta nóng lòng chờ đợi người bạn cũ ấy.
- 轻轻 摩着 他 的 手
- Nhẹ nhàng xoa tay anh ấy.
- 奶奶 哄 着 孙子 玩儿
- Bà đang trông cháu chơi.
- 两手 托着 下巴
- Hai tay chống cằm.
- 孩子 们 都 乖乖 儿地 坐 着 听 阿姨 讲故事
- bọn trẻ đều ngoan ngoãn ngồi xuống đất nghe các cô kể chuyện.
- 挨个儿 握手 问好
- chào hỏi bắt tay từng người
- 她 有点儿 饿 , 但是 她 正忙着 工作 , 没有 时间 吃 东西
- Cô ấy hơi đói, nhưng cô ấy đang bận rộn với công việc, không có thời gian ăn.
- 抱 着 个 小 婴儿
- Bế một em bé nhỏ.
- 床沿 儿 坐 着 个人
- Có người ngồi ở mép giường.
- 手气 背
- vận xui; đen đủi
- 小 明 一边 兴高采烈 的 唱 着 儿歌 一边 拨弄 着 手中 爱不释手 的 竹 蜻蜓 !
- Tiểu Minh vui vẻ hát một bài đồng dao trong khi say mê chơi chiếc chong chóng che tre mà cậu không thể bỏ xuống!
- 他用 手 抵着 下巴颏儿
- Nó chống tay lên cằm.
- 后 心窝儿 ( 背上 对 着 心脏 的 部位 )
- vùng sau tim
- 婴儿 紧紧 地操 着 母亲 的 手
- Em bé nắm chặt tay mẹ.
- 这一着 儿 一 走 错 , 就 变成 后手 了
- đi sai nước này, đã rơi vào thế bị động.
- 傻 样儿 , 别动 , 我来 收拾 , 小心 划 着手
- Ngốc, đừng động để anh dọn, cẩn thận kẻo đứt tay
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 背着手儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 背着手儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
手›
着›
背›