看到 kàn dào

Từ hán việt: 【khán đáo】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "看到" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khán đáo). Ý nghĩa là: nhìn thấy. Ví dụ : - 。 Tôi thì cứ làm, xem cuối cùng có thành công không.. - 便。 Mỗi khi nhìn thấy tôi, bà tôi đều nở nụ cười hiền hậu.

Từ vựng: HSK 1

Xem ý nghĩa và ví dụ của 看到 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 看到 khi là Động từ

nhìn thấy

看见 / 见到

Ví dụ:
  • - jiù zuò 下去 xiàqù kàn 到底 dàodǐ 成不成 chéngbùchéng

    - Tôi thì cứ làm, xem cuối cùng có thành công không.

  • - 每当 měidāng 看到 kàndào 祖母 zǔmǔ de 脸上 liǎnshàng 便 biàn 露出 lùchū 慈祥 cíxiáng de 笑容 xiàoróng

    - Mỗi khi nhìn thấy tôi, bà tôi đều nở nụ cười hiền hậu.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 看到

A + 看到 + B

A nhìn thấy B

Ví dụ:
  • - zài 困难 kùnnán de 时候 shíhou 我们 wǒmen yào 看到 kàndào 光明 guāngmíng de 前途 qiántú

    - Trong thời điểm khó khăn, chúng ta phải nhìn thấy một tương lai tươi sáng.

看到+ A, chủ ngữ+ vị ngữ

nhìn thấy A, ....

Ví dụ:
  • - 看到 kàndào de 获奖 huòjiǎng 证书 zhèngshū 爸爸妈妈 bàbamāma 笑容满面 xiàoróngmǎnmiàn

    - Nhìn giấy khen của tôi, bố mẹ tôi đều mỉm cười

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 看到

  • - 奥利维亚 àolìwéiyà 肯定 kěndìng 看到 kàndào le

    - Tôi cá là Olivia đã nhìn thấy nó.

  • - shuō 看到 kàndào 牙膏 yágāo yǒu 圣母 shèngmǔ 玛利亚 mǎlìyà de

    - Bạn nói rằng bạn đã nhìn thấy Đức Mẹ Đồng trinh trong kem đánh răng của bạn.

  • - 看到 kàndào 哥哥 gēge 戴上 dàishang 大红花 dàhónghuā 弟弟 dìdì 有点 yǒudiǎn 眼红 yǎnhóng

    - nhìn thấy anh trai đội cái bông đỏ chót, em trai thèm đỏ mắt.

  • - 看到 kàndào kāi 凯迪拉克 kǎidílākè

    - Sau đó, tôi nhìn thấy chiếc Cadillac.

  • - 小猫 xiǎomāo 看到 kàndào 食物 shíwù 颠儿 diānér 过去 guòqù

    - Mèo con thấy đồ ăn chạy qua.

  • - kàn 愁眉不展 chóuméibùzhǎn de 样子 yàngzi 想必 xiǎngbì shì 遇到 yùdào 什么 shénme 烦心 fánxīn de shì le

    - Nhìn vẻ mặt cau có của anh, chắc là lại gặp phải điều gì đó phiền não rồi.

  • - 不忍心 bùrěnxīn 看到 kàndào 孩子 háizi 受伤 shòushāng

    - Cô ấy không nỡ thấy đứa trẻ bị thương.

  • - 看到 kàndào 那幅 nàfú huà 不禁 bùjīn 惊叹 jīngtàn 起来 qǐlai

    - Cô không khỏi ngạc nhiên khi nhìn thấy bức tranh.

  • - méi 看到 kàndào 男朋友 nánpéngyou 威廉 wēilián · 莎士比亚 shāshìbǐyà

    - Tôi không thấy bạn trai của bạn William Shakespeare

  • - āi 刚刚 gānggang 看到 kàndào le

    - À, vừa nãy tôi thấy bạn.

  • - 看到 kàndào 感人 gǎnrén zhī chù 鼻子 bízi 一阵 yīzhèn 发酸 fāsuān

    - nhìn thấy những cảnh xúc động, mũi cảm thấy cay cay.

  • - 马上 mǎshàng jiù huì 看到 kàndào yǎn 独角戏 dújiǎoxì 不如 bùrú 搭班子 dābānzi hǎo

    - Đơn phương độc mã

  • - 抽个 chōugè 空子 kòngzi dào 我们 wǒmen zhè 看一看 kànyīkàn

    - tranh thủ lúc rảnh đến chỗ chúng tôi xem một tý.

  • - 看到 kàndào 一只 yīzhī 可爱 kěài de 小猫 xiǎomāo

    - Tôi thấy một chú mèo đáng yêu.

  • - zài 保尔 bǎoěr · 道森 dàosēn de 片子 piānzi shàng 看到 kàndào 这个 zhègè

    - Tôi đã tìm thấy điều đó trên bản quét của Paul Dawson.

  • - 透过 tòuguò 玻璃 bōlí 看到 kàndào 天空 tiānkōng

    - Nhìn thấy bầu trời qua kính.

  • - 看到 kàndào 老师 lǎoshī 突然 tūrán 进来 jìnlái 肆无忌惮 sìwújìdàn de 大笑 dàxiào 戛然而止 jiáránérzhǐ

    - Nhìn thấy cô giáo đi vào đột ngột, tiếng cười không kiêng dè của anh ta đột ngột dừng lại.

  • - 登上 dēngshàng 宝塔山 bǎotǎshān jiù 看到 kàndào 延安 yánān 全城 quánchéng de 景致 jǐngzhì

    - lên núi Bảo Tháp có thể nhìn thấy toàn cảnh thành Diên An.

  • - 看到 kàndào le 小溪 xiǎoxī 流水 liúshuǐ

    - Đó là một con suối bi bô.

  • - 看到 kàndào 蛇会 shéhuì máo

    - Ngựa thấy rắn sẽ hoảng sợ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 看到

Hình ảnh minh họa cho từ 看到

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 看到 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đao 刀 (+6 nét)
    • Pinyin: Dào
    • Âm hán việt: Đáo
    • Nét bút:一フ丶一丨一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGLN (一土中弓)
    • Bảng mã:U+5230
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mục 目 (+4 nét)
    • Pinyin: Kān , Kàn
    • Âm hán việt: Khan , Khán
    • Nét bút:ノ一一ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQBU (竹手月山)
    • Bảng mã:U+770B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao