Đọc nhanh: 欣慰地看到 (hân uỷ địa khán đáo). Ý nghĩa là: Vui mừng nhận thấy.
Ý nghĩa của 欣慰地看到 khi là Động từ
✪ Vui mừng nhận thấy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 欣慰地看到
- 我们 躺 在 草地 上 看 星星
- Chúng tôi nằm trên cỏ ngắm sao.
- 他 马上 就 会 看到 演 独角戏 不如 搭班子 好
- Đơn phương độc mã
- 抽个 空子 到 我们 这 里 看一看
- tranh thủ lúc rảnh đến chỗ chúng tôi xem một tý.
- 她 的 微笑 让 我 感到 欣慰
- Nụ cười của cô ấy làm tôi thấy yên tâm.
- 我们 收到 了 欣慰 的 消息
- Chúng tôi nhận được tin vui.
- 她 对 儿子 的 成功 感到 欣慰
- Bà hài lòng với thành công của con trai mình.
- 从 飞机 上能 看到 陆地
- Từ máy bay có thể nhìn thấy đất liền.
- 下车 把手 举到 我们 看得见 的 地方
- Ra khỏi xe và để tay ở nơi chúng tôi có thể nhìn thấy!
- 我 看到 地上 有个 硬币
- Tôi thấy có một đồng xu dưới đất.
- 她体 尝到了 生活 给 自己 带来 的 欣慰 和 苦涩
- cuộc sống mà cô ấy trải qua đã mang đến nhiều niềm vui và cay đắng.
- 想到 这里 他 兴奋 极了 , 仿佛 这 就是 在 看 开天辟地
- Nghĩ đến điều này, anh ta vô cùng phấn khích, như thể đang theo dõi sự khởi đầu của thế giới.
- 我能 看到 他们 的 家 依旧 是 那个 地方 孤独 的 和 无家可归 的 人 的 避风港
- Tôi có thể thấy nhà của họ vẫn là nơi trú ẩn cho những người cô đơn và không có nơi nương tựa.
- 突然 间 她 如愿以偿 地 看到 了 色彩
- Đột nhiên, cô nhìn thấy màu sắc như cô mong muốn.
- 孩子 看到 好吃 的 东西 , 不住 地咽 唾沫
- Đứa bé nhìn thấy đồ ăn ngon không tự chủ được nuốt nước miếng.
- 在 沙漠 地区 常常 可以 看到 一些 奇特 的 景象
- Ở vùng sa mạc, có thể nhìn thấy những cảnh tượng lạ lùng.
- 我们 终于 看到 了 陆地
- Cuối cùng chúng tôi đã nhìn thấy đất liền.
- 我们 从 飞机 上 看到 陆地
- Chúng tôi nhìn thấy đất liền từ trên máy bay.
- 我 欣喜 地 收到 了 礼物
- Tôi vui mừng khi nhận được món quà.
- 眼看 敌人 要冲 到 阵地 前 了 , 就 在 这 节骨眼 上 , 增援 的 二班 到达 了
- trong giờ phút quan trọng, thấy quân địch ở ngay trận địa trước mặt, thì hai toán quân tiếp viện đã tới.
- 感到 欣慰 的 是 , 他 康复 得 很快
- Điều khiến chúng tôi cảm thấy vui mừng là anh ấy hồi phục rất nhanh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 欣慰地看到
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 欣慰地看到 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm到›
地›
慰›
欣›
看›