Đọc nhanh: 怒目切齿 (nộ mục thiết xỉ). Ý nghĩa là: nghiến răng của một người trong cơn giận dữ.
Ý nghĩa của 怒目切齿 khi là Thành ngữ
✪ nghiến răng của một người trong cơn giận dữ
to gnash one's teeth in anger
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 怒目切齿
- 她 叫 切尔西 · 卡特
- Tên cô ấy là Chelsea Carter.
- 蕾 切尔 是 地质学家
- Rachel là một nhà địa chất.
- 他 耳聪目明
- Anh ấy tai thính mắt tinh.
- 妹妹 一脸 妒忌 地 怒视 着 哥哥
- cô em gái trừng mắt nhìn anh trai mình với ánh mắt ghen tị.
- 是不是 迪克 · 切尼
- Hãy nói với tôi đó là Dick Cheney.
- 伯母 笑容 亲切
- Nụ cười của bác gái thân thiện.
- 切齿痛恨
- nghiến răng tức giận.
- 怒目而视
- trợn trừng mắt nhìn.
- 她 恨 得 咬牙切齿
- Cô nghiến răng căm hận.
- 人民 对 那些 腐败分子 恨 得 咬牙切齿
- Nhân dân căm ghét những phần tử tham nhũng đó tới tận xương tủy.
- 怒目圆睁
- mắt trợn tròn giận dữ.
- 我 咬牙切齿 愤怒 已极
- Tôi cắn răng, căm phẫn đến cực điểm.
- 这次 项目 让 我 深切体会 团队 协作 的 价值
- Dự án này đã khiến tôi thấy giá trị của làm việc nhóm.
- 我 目前 的 这 一切 额外 工作 用 去 了 我 的 闲暇 时间
- Những công việc bổ sung hiện tại của tôi đã chiếm đi thời gian rảnh của tôi.
- 这 完全 就是 不切实际 的 目标
- Đây hoàn toàn là một mục tiêu không thực tế.
- 在 这 一 政治危机 时期 我 是 目睹 一切 的 局外人
- Trong thời kỳ khủng hoảng chính trị này, tôi là người ngoài cuộc chứng kiến tất cả.
- 小强 怒目圆睁 , 眉毛 竖起 , 头发 根根立 起 , 嘴里 喷出 刺耳 的 声音
- Tiểu Cường trợn tròn mắt tức giận, lông mày dựng lên, dựng tóc gáy, từ trong miệng phát ra một âm thanh chói tai.
- 到 目前为止 , 一切顺利
- Tất cả mọi thứ đều thuận lợi cho đến bây giờ.
- 这 两个 项目 密切 关联
- Hai dự án này liên quan chặt chẽ.
- 这个 项目 的 成效显著
- Hiệu quả của dự án này rất rõ ràng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 怒目切齿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 怒目切齿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm切›
怒›
目›
齿›