Đọc nhanh: 叫苦不迭 (khiếu khổ bất điệt). Ý nghĩa là: bất bình không ngừng, để phàn nàn không ngừng (thành ngữ); để chó cái không ngừng.
Ý nghĩa của 叫苦不迭 khi là Thành ngữ
✪ bất bình không ngừng
incessant grievances
✪ để phàn nàn không ngừng (thành ngữ); để chó cái không ngừng
to complain without stopping (idiom); to bitch endlessly
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 叫苦不迭
- 我 叫 丹尼 · 琼斯 。 不过 我用 教名 的 略称 : 丹
- Tôi tên là Danny Jones. Nhưng tôi thường được gọi là Danny.
- 这 孩子 老是 没大没小 的 , 见 着 我 连 阿姨 都 不 叫
- Đứa bé này thật không biết lớn nhỏ gì cả, thấy tôi ngay cả "dì" cũng không thèm gọi.
- 不辞劳苦
- không nề hà cực nhọc.
- 鸟儿 不 鸣叫 了
- Những con chim ngừng ríu rít.
- 我 突然 忍不住 大喊大叫
- Tôi chợt không nhịn được hét lên.
- 称赞 不迭
- khen không ngớt
- 只要 我 避免 得 了 , 我 决不会 叫 他 跟 我 恋爱
- Chỉ cần có thể tránh được, tôi sẽ không bao giờ yêu đương với anh ta.
- 那 人 是不是 叫做 安格斯 ?
- Có phải tên anh ta là Angus?
- 有 甜头 , 不怕 苦头
- cố đấm ăn xôi; chịu cực mà làm, sau này hưởng phước.
- 她 看到 自己 办公桌 上 又 是 一堆 要 处理 的 东西 就 暗自 叫苦
- Cô ấy nhìn thấy một đống việc cần xử lý trên bàn làm việc của mình và thầm than vãn.
- 陷在 痛苦 中 不能自拔
- Bị mắc kẹt trong đau đớn và không thể thoát ra được.
- 后悔不迭
- không kịp hối
- 这 孩子 叫 名 十岁 , 其实 还 不到 九岁
- đứa bé này tiếng là mười tuổi, kì thực thì chưa đến chín tuổi.
- 那些 小 男孩儿 巴不得 让 那 欺负人 的 坏蛋 也 尝点 苦头
- những cậu bé ấy mong muốn để những tên xấu xa đó cũng nếm một chút mùi đắng.
- 叫苦连天
- không ngớt kêu khổ.
- 小子 没带 钱 你 也 敢 进来 叫 菜 莫不是 想 吃 霸王餐 不成
- Anh bạn, tại sao không có tiền mà dám gọi đồ ăn, có phải muốn ăn quỵt không?
- 我 觉得 红茶 绿茶 都 很 苦 我 不 爱喝
- tôi cảm thấy trà đen và trà xanh rất đắng và tôi không thích uống chúng.
- 跑 不迭
- chạy quíu đít
- 叫苦不迭
- luôn mồm than khổ
- 叫苦不迭
- kêu khổ mãi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 叫苦不迭
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 叫苦不迭 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
叫›
苦›
迭›