眉来眼去 méiláiyǎnqù

Từ hán việt: 【mi lai nhãn khứ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "眉来眼去" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (mi lai nhãn khứ). Ý nghĩa là: mắt đi mày lại; đầu mày cuối mắt; liếc ngang liếc dọc; liếc mắt đưa tình, nháy nhau.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 眉来眼去 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 眉来眼去 khi là Thành ngữ

mắt đi mày lại; đầu mày cuối mắt; liếc ngang liếc dọc; liếc mắt đưa tình

形容以眉眼传情

nháy nhau

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 眉来眼去

  • - 大家 dàjiā 眼巴巴 yǎnbābā děng zhe 回来 huílai

    - mọi người đỏ mắt chờ trông anh ấy trở về.

  • - 花园里 huāyuánlǐ 蜜蜂 mìfēng 飞来飞去 fēiláifēiqù

    - Ong bay tới bay lui trong vườn hoa.

  • - 勤劳 qínláo de 蜜蜂 mìfēng 飞来飞去 fēiláifēiqù

    - Những con ong chăm chỉ bay qua bay lại.

  • - zhè rén zhēn dǒng 眉眼高低 méiyǎngāodī 人家 rénjiā zhèng 发愁 fāchóu ne hái 开玩笑 kāiwánxiào

    - cái anh này thật không có ý tứ, người ta đang lo buồn mà còn ở đó cười được.

  • - 他们 tāmen liǎ yòu 抓挠 zhuānao 起来 qǐlai le 赶快 gǎnkuài 劝劝 quànquàn ba

    - hai đứa nó lại đánh nhau rồi, anh đến can đi!

  • - 悄悄 qiāoqiāo 眼泪 yǎnlèi

    - Anh ấy lặng lẽ lau đi nước mắt.

  • - 两眼 liǎngyǎn 发酸 fāsuān 泪水 lèishuǐ 止不住 zhǐbúzhù liú le 下来 xiàlai

    - hai mắt cay xè, nước mắt không ngừng chảy xuống.

  • - 与其 yǔqí 莫如 mòrú 他来 tālái

    - nếu để anh đi thì chi bằng chờ hắn đến.

  • - 这个 zhègè 沙发 shāfā 放得 fàngdé zhēn 不是 búshì 地方 dìfāng 出来 chūlái 进去 jìnqù 特别 tèbié 碍事 àishì

    - Cái sa pha này đặt không đúng chỗ, đi ra đi vào rất bất tiện.

  • - 放眼 fàngyǎn 未来 wèilái

    - nhìn về tương lai

  • - 横眉竖眼 héngméishùyǎn

    - trợn mắt nhìn trừng trừng.

  • - 浓眉大眼 nóngméidàyǎn

    - mắt to mày rậm.

  • - ruò 来斯 láisī

    - Nếu bạn đến thì tôi đi.

  • - 来去自由 láiqùzìyóu

    - tự do đi lại.

  • - yòng 眼睛 yǎnjing 暗示 ànshì ràng zǒu

    - Anh ta đưa mắt ra hiệu ngầm bảo tôi lảng ra chỗ khác

  • - 眼睛 yǎnjing dōu āo 进去 jìnqù le

    - Mắt đều bị lõm vào.

  • - 眼睛 yǎnjing 慢慢 mànmàn 凸出来 tūchūlái le

    - Mắt của nó dần dần lồi ra.

  • - zài 池塘 chítáng 游来游去 yóuláiyóuqù

    - Cá bơi đi bơi lại trong ao.

  • - 这鱼 zhèyú 游来游去 yóuláiyóuqù 根本 gēnběn zhuō 不住 búzhù

    - Còn cá này bơi đi bơi lại, tôi không thể bắt được nó.

  • - 本来 běnlái shì yào yuē 参加 cānjiā 奥运会 àoyùnhuì de

    - Tôi đã đến Thế vận hội Rio.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 眉来眼去

Hình ảnh minh họa cho từ 眉来眼去

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 眉来眼去 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khư 厶 (+3 nét)
    • Pinyin: Qú , Qù
    • Âm hán việt: Khu , Khứ , Khử
    • Nét bút:一丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GI (土戈)
    • Bảng mã:U+53BB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin: Lāi , Lái , Lài
    • Âm hán việt: Lai , Lãi
    • Nét bút:一丶ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:DT (木廿)
    • Bảng mã:U+6765
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mục 目 (+4 nét)
    • Pinyin: Méi
    • Âm hán việt: Mi , My
    • Nét bút:フ丨一ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:AHBU (日竹月山)
    • Bảng mã:U+7709
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mục 目 (+6 nét)
    • Pinyin: Wěn , Yǎn
    • Âm hán việt: Nhãn , Nhẫn
    • Nét bút:丨フ一一一フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BUAV (月山日女)
    • Bảng mã:U+773C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao