Đọc nhanh: 拒之门外 (cự chi môn ngoại). Ý nghĩa là: khóa cửa và từ chối gặp ai đó. Ví dụ : - 他真心实意来道歉,你怎么把他拒之门外? Anh ấy đến xin lỗi chân thành, tại sao em để anh ta ở ngoài?
Ý nghĩa của 拒之门外 khi là Thành ngữ
✪ khóa cửa và từ chối gặp ai đó
to lock one's door and refuse to see sb
- 他 真心实意 来 道歉 你 怎么 把 他 拒之门外
- Anh ấy đến xin lỗi chân thành, tại sao em để anh ta ở ngoài?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拒之门外
- 在 西 佛吉尼亚 有人 在 我 门外 焚烧 这 幅 肖像
- Hình nộm này bị đốt cháy bên ngoài cửa nhà tôi ở Tây Virginia.
- 把 门外 那辆 凯迪拉克 的 车 钥匙 交 出来
- Giao chìa khóa cho chiếc Cadillac to lớn đó bên ngoài.
- 他们 在 陆军 海军 中 应当 有 亲属 , 在 外交部门 中 至少 应当 有 一门 亲戚
- Trong quân đội và hải quân, họ nên có người thân, trong bộ ngoại giao ít nhất nên có một người thân.
- 及门 之士
- kẻ sĩ chính thức.
- 门户之见
- quan điểm riêng của từng môn phái.
- 化外之民
- dân ở vùng thiếu văn minh.
- 出门在外 , 要 多 注意安全
- Khi đi xa phải chú ý đến an toàn.
- 当 人们 锁上 了 外门
- Mọi người hiếm khi nghĩ rằng phải khóa cửa
- 只见 门外 一个 人 探头探脑 , 东张西望
- chỉ thấy ngoài cửa có người thò đầu ra nhìn qua nhìn lại.
- 权门 之子
- con nhà quyền thế.
- 探头 向 门外 窥视
- thò đầu ra ngoài cửa để thăm dò.
- 他 打 门缝 里 往外 看
- Nó nhìn từ khe cửa ra ngoài.
- 他 出门在外 , 把 家全 撂 给 妻子 了
- anh ấy ra bên ngoài, toàn bộ gia đình giao lại cho cô vợ.
- 请 把 垃圾袋 放在 门外
- Hãy đặt túi rác ở ngoài cửa.
- 把 它们 放在 门外 就行了
- Chỉ để chúng ngoài cửa.
- 哈佛 有 顶尖 的 神经外科 部门
- Harvard có khoa giải phẫu thần kinh xuất sắc.
- 门 和 地面 之间 存在 缝隙
- Giữa cửa và mặt đất có khe hở.
- 拒敌 于 国门 之外
- chống giặc ngoài cửa thành.
- 你 这样 拒人于千里之外 根本 就 无法 解决 任何 问题
- Bạn cứ từ chối người khác như vậy, căn bản không thể giải quyết được vấn đề gì.
- 他 真心实意 来 道歉 你 怎么 把 他 拒之门外
- Anh ấy đến xin lỗi chân thành, tại sao em để anh ta ở ngoài?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 拒之门外
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 拒之门外 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm之›
外›
拒›
门›