潸然泪下 shānránlèixià

Từ hán việt: 【san nhiên lệ hạ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "潸然泪下" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (san nhiên lệ hạ). Ý nghĩa là: rơi nước mắt trong im lặng (thành ngữ). Ví dụ : - 。 buồn rầu, nước mắt ròng ròng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 潸然泪下 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 潸然泪下 khi là Thành ngữ

rơi nước mắt trong im lặng (thành ngữ)

to shed silent tears (idiom)

Ví dụ:
  • - 一阵 yīzhèn 感伤 gǎnshāng 潸然泪下 shānránlèixià

    - buồn rầu, nước mắt ròng ròng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 潸然泪下

  • - 潸然泪下 shānránlèixià

    - nước mắt rơi ròng ròng.

  • - 泫然泪下 xuànránlèixià

    - nước nắt rơi lã chã

  • - 忍不住 rěnbuzhù diào xià le 眼泪 yǎnlèi

    - Cô ấy không nhịn được mà rơi nước mắt.

  • - 这个 zhègè dēng 突然 tūrán àn 下来 xiàlai

    - Cái bóng đèn này tự nhiên tối om.

  • - 会场 huìchǎng 突然 tūrán 沉寂 chénjì 下来 xiàlai

    - Hội trường đột nhiên trở nên im lặng.

  • - 天色 tiānsè 骤然 zhòurán 变暗 biànàn 仿佛 fǎngfú yào 下雨 xiàyǔ le

    - Trời đột ngột tối sầm, như thể sắp mưa.

  • - 黯然泪下 ànránlèixià

    - ủ ê sa lệ

  • - 悄然 qiǎorán 落泪 luòlèi

    - buồn rơi lệ.

  • - 涕泪 tìlèi 俱下 jùxià

    - nước mắt nước mũi cùng chảy.

  • - fēng 突然 tūrán tíng le 下来 xiàlai

    - Gió đột nhiên dừng lại.

  • - 地面 dìmiàn 中间 zhōngjiān 突然 tūrán 塌下 tāxià

    - Giữa mặt đất đột nhiên lún xuống.

  • - 烟灰 yānhuī 磕掉 kēdiào 然后 ránhòu 继续 jìxù 往下 wǎngxià shuō

    - Anh ta vứt đi tro thuốc, sau đó tiếp tục nói tiếp.

  • - 天下 tiānxià 靡然 mǐrán cóng zhī

    - thiên hạ đều theo.

  • - 气温 qìwēn 骤然 zhòurán 下降 xiàjiàng

    - Nhiệt độ đột ngột giảm xuống.

  • - shuō yào 下雪 xiàxuě 果然 guǒrán 下雪 xiàxuě le

    - anh ấy nói sắp có tuyết, quả nhiên tuyết rơi ngay.

  • - 怆然泪下 chuàngránlèixià

    - đau buồn rơi lệ.

  • - 听到 tīngdào 这个 zhègè 消息 xiāoxi 怆然泪下 chuàngránlèixià

    - Nghe được tin này anh ấy đau buồn bật khóc.

  • - 凄然泪下 qīránlèixià

    - đau buồn rơi lệ.

  • - 一阵 yīzhèn 感伤 gǎnshāng 潸然泪下 shānránlèixià

    - buồn rầu, nước mắt ròng ròng.

  • - 悄然 qiǎorán 流下 liúxià le 眼泪 yǎnlèi

    - Cô ấy buồn rầu rơi lệ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 潸然泪下

Hình ảnh minh họa cho từ 潸然泪下

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 潸然泪下 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Xià
    • Âm hán việt: , Hạ
    • Nét bút:一丨丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MY (一卜)
    • Bảng mã:U+4E0B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin: Lèi
    • Âm hán việt: Lệ
    • Nét bút:丶丶一丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EBU (水月山)
    • Bảng mã:U+6CEA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+12 nét)
    • Pinyin: Shān
    • Âm hán việt: San
    • Nét bút:丶丶一一丨ノ丶一丨ノ丶丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EJCB (水十金月)
    • Bảng mã:U+6F78
    • Tần suất sử dụng:Thấp
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+8 nét)
    • Pinyin: Rán
    • Âm hán việt: Nhiên
    • Nét bút:ノフ丶丶一ノ丶丶丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BKF (月大火)
    • Bảng mã:U+7136
    • Tần suất sử dụng:Rất cao