Đọc nhanh: 泪如雨下 (lệ như vũ hạ). Ý nghĩa là: nước mắt rơi như mưa (thành ngữ).
Ý nghĩa của 泪如雨下 khi là Thành ngữ
✪ nước mắt rơi như mưa (thành ngữ)
tears falling like rain (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 泪如雨下
- 天气 暑热 汗 如雨
- Thời tiết nóng bức mồ hôi như mưa.
- 雨 一个劲儿 地下
- mưa mãi không ngớt; mưa hoài
- 欸 , 怎么 又 下雨 了 ?
- Ôi, sao lại mưa nữa?
- 看样子 要 下雨 了
- Xem chừng sắp mưa rồi.
- 潸然泪下
- nước mắt rơi ròng ròng.
- 泫然泪下
- nước nắt rơi lã chã
- 矢石如雨
- tên đạn như mưa.
- 春雨 如膏
- mưa xuân màu mỡ
- 他 忍不住 流下 了 眼泪
- Anh ấy không kìm được nước mắt.
- 她 忍不住 掉 下 了 眼泪
- Cô ấy không nhịn được mà rơi nước mắt.
- 干打雷 , 不下雨
- chỉ có sấm không có mưa; có nói mà chẳng có làm.
- 如 亚历山大 大帝 般 君临天下
- Kêu gào chúng tôi như Alexander Đại đế.
- 下雨 后 , 小溪 变得 澄清 了
- Nước suối trở nên trong vắt sau mưa.
- 春雨 贵如油
- mưa đầu mùa quý như dầu.
- 如果 明天 天下 雨 , 运动会 就 会 延期 进行
- Nếu ngày mai trời mưa, đại hội thể thao có lẽ sẽ dời ngày.
- 矢如雨般 落下
- Mũi tên rơi xuống như mưa.
- 风吹 花 落泪 如 雨
- Gió thổi hoa rơi nước mắt như mưa
- 如果 下雨 , 我 就 不 出门
- Nếu trời mưa, tôi sẽ không ra ngoài.
- 假如 下雨 , 我们 就 不 去 公园 了
- Nếu trời mưa, chúng ta sẽ không đi công viên.
- 如果 下雨 , 那 我 就 不 去
- Nếu mưa, vậy thì tôi sẽ không đi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 泪如雨下
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 泪如雨下 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm下›
如›
泪›
雨›