Đọc nhanh: 怒目而视 (nộ mục nhi thị). Ý nghĩa là: nhìn chằm chằm vào.
Ý nghĩa của 怒目而视 khi là Thành ngữ
✪ nhìn chằm chằm vào
to glare at
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 怒目而视
- 妹妹 一脸 妒忌 地 怒视 着 哥哥
- cô em gái trừng mắt nhìn anh trai mình với ánh mắt ghen tị.
- 做人 不要 太过 短视 近利 而 伤害 别人
- Bạn đừng vì cái lợi trước mắt mà làm những việc hại người khác.
- 项目 因故 而 其事 遂 寝
- Dự án vì lý do nào đó mà bị đình chỉ.
- 目不斜视
- mắt không hề nhìn đi chỗ khác; nhìn thẳng.
- 怒目而视
- trợn trừng mắt nhìn.
- 侧目而视
- nhìn lấm lét; liếc nhìn
- 张目 注视
- mở to mắt nhìn
- 瞋 目而视
- trợn mắt mà nhìn.
- 怒目圆睁
- mắt trợn tròn giận dữ.
- 我 吃饭 而 看电视
- Tôi vừa ăn cơm vừa xem tivi.
- 战士 们 虎视 着 山下 的 敌人 , 抑制 不住 满腔 怒火
- chiến sĩ nhìn trừng trừng quân địch dưới núi, vô cùng tức giận.
- 他 因为 考试 不及格 而 暴怒
- Anh ấy nổi giận lôi đình vì thi trượt.
- 一怒而去
- hễ giận là đi ngay
- 赫然而怒
- bỗng nổi cơn thịnh nộ
- 他 愤怒 地 排门 而 去
- Anh ấy tức giận đẩy cửa mà đi ra.
- 侦察员 向 目的地 疾驰 而 去
- Nhân viên tình báo lao về đích.
- 电视 节目预告
- giới thiệu chương trình truyền hình.
- 我们 目视 前方 拼命 奔跑
- Mắt chúng tôi nhìn thẳng về phía trước mà chạy.
- 电视节目 重复 播出
- Chương trình TV được phát lại.
- 电视 、 广播 或 演出 节目 为 舞台 、 银幕 、 电视 或 电台 制作 的 作品
- Các tác phẩm được sản xuất cho sân khấu, màn ảnh, truyền hình hoặc đài phát thanh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 怒目而视
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 怒目而视 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm怒›
目›
而›
视›