Đọc nhanh: 叫苦连天 (khiếu khổ liên thiên). Ý nghĩa là: kêu khổ thấu trời; luôn miệng kêu khổ.
Ý nghĩa của 叫苦连天 khi là Thành ngữ
✪ kêu khổ thấu trời; luôn miệng kêu khổ
不断叫苦,形容痛苦得很
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 叫苦连天
- 有位 天体 物理学家 叫 阿 玛利亚 · 柯林斯
- Có một giáo sư vật lý thiên văn tên là Amalia Collins.
- 这 孩子 老是 没大没小 的 , 见 着 我 连 阿姨 都 不 叫
- Đứa bé này thật không biết lớn nhỏ gì cả, thấy tôi ngay cả "dì" cũng không thèm gọi.
- 鸟儿 鸣叫 是 春天 到来 的 征兆
- Chim hót là dấu hiệu mùa xuân đến.
- 连天 赶路
- đi đường mấy ngày trời.
- 湖水 连天
- nước hồ tiếp giáp chân trời.
- 她 看到 自己 办公桌 上 又 是 一堆 要 处理 的 东西 就 暗自 叫苦
- Cô ấy nhìn thấy một đống việc cần xử lý trên bàn làm việc của mình và thầm than vãn.
- 工地 上 千万盏 电灯 光芒四射 , 连天 上 的 星月 也 黯然失色
- Trên công trường muôn nghìn ngọn đèn sáng rực rỡ, trăng sao trên trời cũng tỏ ra âm u mờ nhạt.
- 老百姓 管 包公 叫 包青天
- Nhân dân gọi Bao Công là Bao Thanh Thiên.
- 连天 连夜
- liên tục mấy ngày liền.
- 她 每天 都 很 苦恼
- Cô ấy mỗi ngày đều rất khổ não.
- 我 今天 感到 很 苦恼
- Hôm nay tôi cảm thấy rất khổ.
- 这里 连下 了 好 几天 雨
- Ở đây đã mưa liên tục mấy ngày.
- 炮火连天
- lửa đạn ngập trời; đạn lửa như mưa.
- 叫苦连天
- không ngớt kêu khổ.
- 烽火连天
- năm tháng chiến tranh
- 在 中世纪 时期 , 诗人 常 把 天空 叫作 苍穹
- Trong thời kỳ Trung cổ, những nhà thơ thường gọi bầu trời là "thanh không".
- 今天 辛苦 了 一天 老板 没 给 工钱 白 忙活 。 浪费时间
- Hôm nay bận rộn cả ngày mà ông chủ không trả tiền - tốn công vô ích, lãng phí thời gian.
- 他 连忙 摆手 叫 大家 不要 笑
- anh ta vội vã xua tay, bảo mọi người đừng cười.
- 芳草 连天
- hoa cỏ rợp trời.
- 叫苦不迭
- luôn mồm than khổ
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 叫苦连天
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 叫苦连天 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm叫›
天›
苦›
连›