pàn

Từ hán việt: 【phán.phiền】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phán.phiền). Ý nghĩa là: khuyết áo, quai (những vật giống như khuyết áo), vấn; quấn. Ví dụ : - 。 niềng xe.. - 。 quai giầy.. - 。 quai làn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

khuyết áo

(袢儿) 用布做的扣住纽扣的套

quai (những vật giống như khuyết áo)

(袢儿) 形状或功用像襻的东西

Ví dụ:
  • - chē pàn

    - niềng xe.

  • - xié pàn ér

    - quai giầy.

  • - 篮子 lánzi pàn ér

    - quai làn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

vấn; quấn

用绳子、线等绕竹,使分开的东西连在一起

khuy áo

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - chē pàn

    - niềng xe.

  • - xié pàn ér

    - quai giầy.

  • - 篮子 lánzi pàn ér

    - quai làn.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 袢

Hình ảnh minh họa cho từ 袢

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 袢 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Y 衣 (+5 nét)
    • Pinyin: Pàn
    • Âm hán việt: Phiền , Phán
    • Nét bút:丶フ丨ノ丶丶ノ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LFQ (中火手)
    • Bảng mã:U+88A2
    • Tần suất sử dụng:Thấp