Đọc nhanh: 盼望已久 (phán vọng dĩ cửu). Ý nghĩa là: Mong đợi đã lâu. Ví dụ : - 我们盼望已久的寒假正在悄悄的向我们靠近。 Kỳ nghỉ đông được chờ đợi từ lâu đang âm thầm đến gần chúng ta.
Ý nghĩa của 盼望已久 khi là Thành ngữ
✪ Mong đợi đã lâu
- 我们 盼望已久 的 寒假 正在 悄悄的 向 我们 靠近
- Kỳ nghỉ đông được chờ đợi từ lâu đang âm thầm đến gần chúng ta.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 盼望已久
- 希望 我们 能 长久 合作
- Hy vọng chúng ta có thể hợp tác lâu dài.
- 渴慕 已 久
- ngưỡng mộ đã từ lâu.
- 他俩 彼此 倾慕 已 久
- Họ đã ngưỡng mộ nhau từ lâu.
- 我们 希望 国家 能够 长治久安
- Chúng tôi hy vọng đất nước có thể hòa bình và ổn định lâu dài.
- 他 已经 忍耐 了 很 久
- Anh ấy đã nhẫn nại rất lâu.
- 上次 我 吃 蛋挞 和 煎 堆 已 是 很久以前 的 事
- Lần cuối cùng tôi ăn bánh trứng và bánh bao chiên đã lâu lắm rồi.
- 纪念馆 址 已 选定 在 加拿大 作为 永久 的 纪念
- Địa điểm của ngôi nhà kỷ niệm đã được chọn ở Canada như một kỷ niệm vĩnh cửu.
- 闻名 已 久 , 无缘 拜识
- nghe tiếng đã lâu, chưa có duyên phận được làm quen
- 盼望 生活 充满 吉祥
- Mong cuộc sống đầy may mắn.
- 我们 已经 恭候 很久 了
- chúng tôi kính cẩn chờ đợi đã lâu rồi.
- 年深月久 , 碑文 已经 磨灭
- năm dài tháng rộng, những chữ khắc trên bia đá đã bị phai mờ.
- 因 年久失修 , 梁柱 上 的 彩饰 已经 剥落
- do lâu năm không tu bổ, trang trí màu trên trụ cầu đã bị tróc ra từng mảng
- 毕业生 们 盼望着 找到 好 工作
- Các sinh viên tốt nghiệp mong đợi tìm được việc làm tốt.
- 这份 传统 已经 传 了 很 久
- Phong tục này đã được truyền từ lâu.
- 这种 历 流传 已 久
- Loại lịch này lưu truyền đã lâu.
- 心仪已久
- trong lòng ngưỡng mộ đã lâu.
- 灶 突已 年代久远
- Ống khói đã lâu đời.
- 龙 已经 灭绝 很久 了
- Khủng long đã tuyệt chủng rất lâu rồi.
- 石灰 放 得 太久 , 已经 粉 了
- Vôi để lâu ngày đã mủn ra rồi.
- 我们 盼望已久 的 寒假 正在 悄悄的 向 我们 靠近
- Kỳ nghỉ đông được chờ đợi từ lâu đang âm thầm đến gần chúng ta.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 盼望已久
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 盼望已久 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm久›
已›
望›
盼›