Đọc nhanh: 相提并论 (tướng đề tịnh luận). Ý nghĩa là: đánh đồng; coi như nhau; vơ đũa cả nắm (dùng trong câu phủ định). Ví dụ : - 鼓风机和木风箱的效力不能相提并论。 hiệu lực của máy quạt gió và hòm quạt gỗ không thể coi như nhau được.
Ý nghĩa của 相提并论 khi là Thành ngữ
✪ đánh đồng; coi như nhau; vơ đũa cả nắm (dùng trong câu phủ định)
把不同的人或不同的事物混在一起谈论或看待 (多用于否定式)
- 鼓风机 和 木 风箱 的 效力 不能 相提并论
- hiệu lực của máy quạt gió và hòm quạt gỗ không thể coi như nhau được.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 相提并论
- 相与 议论
- cùng nhau bàn luận; cùng nhau thảo luận.
- 尽管 与 恐龙 生存 的 时代 相同 , 但翼龙 并 不是 恐龙
- Mặc dù có cùng thời đại với khủng long, nhưng pterosaurs không phải là khủng long.
- 同学 之间 难免 磕磕碰碰 要 提倡 互相 原谅
- Việc học sinh mâu thuẫn với nhau là điều không tránh khỏi, chúng ta phải đề cao sự tha thứ lẫn nhau.
- 无论 贵贱 , 都 以礼相待
- cho dù địa vị thế nào đi nữa, đều tiếp đãi lễ phép.
- 他们 相 争论
- Họ tranh luận với nhau.
- 我 相信 勤能补拙 , 我会 不断 提高 自己 , 努力 取得 良好 的 业绩
- Tôi tin rằng cần cù sẽ bù thông minh, tôi sẽ tiếp tục hoàn thiện bản thân và phấn đấu để đạt được kết quả tốt.
- 冰炭 不相容 ( 比喻 两种 对立 的 事物 不能 并存 )
- kỵ nhau như nước với lửa (băng và than không thể dung hợp)
- 他 需要 提交 五篇 论文
- Anh ấy cần nộp năm bài luận văn.
- 互相 提携
- cùng hợp tác; dìu dắt nhau.
- 长相 并 不 重要
- Vẻ bề ngoài không quan trọng.
- 大家 的 意见 并 不尽然 相同
- Ý kiến của mọi người không hoàn toàn giống nhau.
- 我们 不能 相提并论
- Chúng ta không thể vơ đũa cả nắm.
- 我 觉得 它 并 不 丑 恰恰相反 它 挺 美
- Tôi cảm thấy nó không xấu, ngược lại, nó khá đẹp.
- 鼓风机 和 木 风箱 的 效力 不能 相提并论
- hiệu lực của máy quạt gió và hòm quạt gỗ không thể coi như nhau được.
- 这篇 稿子 请 大家 传阅 并 提意见
- mời mọi người truyền tay nhau đọc và góp ý bản thảo này.
- 提请 大会 讨论 通过
- đưa ra để cho đại hội thảo luận thông qua.
- 他 的 评论 相当 讽刺
- Bình luận của ông khá mỉa mai.
- 然后 班委 核对 并 将 成绩 录入 制成 电子 文档 上 交给 院系 相关 部门
- Sau đó ban cán sự lớp kiểm tra và nhập kết quả vào file điện tử và nộp cho các bộ phận liên quan của khoa.
- 我们 怎么 能 跟 你 相提并论 呢 ?
- Làm thế nào chúng tôi có thể so sánh với bạn?
- 管理工具 为 您 提供 了 设计 和 建立 一个 外观 精美 并且 易于 导航 的 Web
- Các công cụ quản trị cung cấp cho bạn khả năng thiết kế và xây dựng một trang web đẹp và dễ điều hướng
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 相提并论
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 相提并论 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm并›
提›
相›
论›
đối xử bình đẳng; đối xử như nhau; được xem như nhau; xem như nhaugiàn đều
(văn học) để nói về hai điều trong cùng một ngày (thành ngữ); để đề cập đến mọi thứ theo cách bình đẳng (thường có phủ định: bạn không thể đề cập X cùng lúc với Y)
nói nhập làm một; nhập một mà nói
đánh đồng như nhau; xem như nhau; coi ngang hàng
Quơ Đũa Cả Nắm, Nhất Loạt Như Nhau (Thường Dùng Trong Câu Phủ Định)
không đáng quan tâmkhông đáng nói
nặng bên này nhẹ bên kia; coi trọng cái này, nhẹ cái kia; nhất bên trọng, nhất bên khinh
không thể so sánh nổi; không thể so sánh với nhau; không thể vơ đũa cả nắm; không thể coi như nhau được
bị đánh bại bởi sức nặng của những con sốđông hơn nhiềukẻ thù nhiều, bạn ít (thành ngữ của Mạnh Tử)
một chia thành haicái gì cũng có hai mặtđể thấy cả điểm tốt và khuyết điểm của ai đó (thành ngữ)