Đọc nhanh: 相似形 (tướng tự hình). Ý nghĩa là: hình đồng dạng.
Ý nghĩa của 相似形 khi là Danh từ
✪ hình đồng dạng
对应角相等,具对应边成比例的两个多边形叫做相似形,如相似三角形
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 相似形
- 何其 相似乃尔
- Sao mà giống như nhau thế!
- 这 对 恋人 形影相随 , 令人羡慕
- Cặp đôi này như hình với bóng, thật đáng ngưỡng mộ.
- ( 曲轴 的 ) 半径 曲柄 、 凸轮 或 类似 机器 部件 形成 的 圆 的 半径
- Bán kính của đường tròn được tạo thành bởi bán trục, cánh tay cong hoặc các thành phần máy tương tự.
- 相形见绌
- so vào thì thấy thua xa.
- 相形失色
- so sánh mà thất sắc.
- 相形之下 , 他 表现 更好
- So ra thì anh ấy biểu hiện tốt hơn.
- 枫叶 和 银杏叶 极其 相似
- Lá phong và lá bạch quả rất giống nhau.
- 何其相似
- quá giống nhau
- 争似 当初 未 相识
- Thế nào cũng không giống như lúc đầu chưa quen biết.
- 这 两个 人年貌 相似
- hai người này tuổi tác và dung mạo giống nhau.
- 他们 的 性格 很 相似
- Tính cách của họ rất giống nhau.
- 这 两个 理论 很 相似
- Hai lý thuyết này rất giống nhau.
- 他们 俩 长得 很 相似
- Hai bọn họ trông rất giống nhau.
- 相形之下
- so sánh thấy mình thua kém.
- 颜色 相似 的 衣服 很 容易 混淆
- Quần áo có màu sắc tương tự rất dễ bị nhầm lẫn.
- 我们 似乎 是 命中注定 无缘 相见
- Chúng ta dường như đã được định sẵn là không bao giờ gặp nhau.
- 准平原 一种 因 晚期 侵蚀作用 而 形成 的 近似 平坦 的 地面
- Đồng bằng Châu Thổ là một loại địa hình gần như phẳng được hình thành do tác động của quá trình xói mòn muộn.
- 无可奈何花落去 , 似曾相识 燕 归来
- Những bông hoa bất lực rơi xuống, dường như người quen Yan đã quay trở lại.
- 形而上学 , 等于 为 我们 本能 地 相信 的 东西 找寻 无谓 的 理由
- Metafizik là việc tìm kiếm các lý do vô nghĩa cho những điều chúng ta tự nhiên tin tưởng.
- 地球 的 外形 和 橙子 相似
- Trái đất có hình dạng tương tự như một quả cam.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 相似形
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 相似形 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm似›
形›
相›