Đọc nhanh: 类似 (loại tự). Ý nghĩa là: tương tự; giống; na ná. Ví dụ : - 这两件事情的性质类似。 Hai điều này có bản chất giống nhau.. - 她的经历和我的类似。 Trải nghiệm của cô ấy tương tự như tôi.. - 我曾遇到过类似的情况。 Tôi đã từng trải qua một tình huống tương tự.
Ý nghĩa của 类似 khi là Tính từ
✪ tương tự; giống; na ná
大致相像
- 这 两件 事情 的 性质 类似
- Hai điều này có bản chất giống nhau.
- 她 的 经历 和 我 的 类似
- Trải nghiệm của cô ấy tương tự như tôi.
- 我 曾 遇到 过 类似 的 情况
- Tôi đã từng trải qua một tình huống tương tự.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 类似
✪ 类似 + 于 + Danh từ
giống với cái gì
- 他 的 行为 类似 于 犯罪
- Hành vi của anh ta giống như phạm tội.
- 这种 商业模式 类似 于 私人
- Mô hình kinh doanh này tương tự như mô hình kinh doanh tư nhân.
✪ A + 与、和 + B + 类似
A giống/ tương tự B
- 篮球 和 足球 规则 类似
- Luật bóng rổ và bóng đá cũng tương tự nhau.
- 数学 和 物理 思维 类似
- Tư duy toán học và vật lý là tương tự nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 类似
- 莎拉 的 头发 里 留下 了 一点 类似 凝胶 的 东西
- Sarah có một số loại gel trên tóc.
- 鸿沟 似乎 依然 存在
- Vẫn còn một hố sâu ngăn cách.
- 肉类 正在 化冻
- Thịt đang được rã đông.
- ( 曲轴 的 ) 半径 曲柄 、 凸轮 或 类似 机器 部件 形成 的 圆 的 半径
- Bán kính của đường tròn được tạo thành bởi bán trục, cánh tay cong hoặc các thành phần máy tương tự.
- 篮球 和 足球 规则 类似
- Luật bóng rổ và bóng đá cũng tương tự nhau.
- 类似 于 飞机 上 的 飞行 记录器
- Kinda giống như một máy ghi chuyến bay trên máy bay.
- 找出 犯错误 的 原因 , 避免 再犯 类似 的 错误
- Tìm ra nguyên nhân của sự sai lầm, để tránh những sai lầm tương tự.
- 角制 的 用 动物 角 或 类似 物质 制成 的
- Được làm bằng sừng động vật hoặc chất liệu tương tự.
- 数学 和 物理 思维 类似
- Tư duy toán học và vật lý là tương tự nhau.
- 我 曾 遇到 过 类似 的 情况
- Tôi đã từng trải qua một tình huống tương tự.
- 我 经验 过 类似 的 问题
- Tôi đã gặp qua vấn đề như này.
- 热情 , 激情 在 动态 、 亮度 、 强度 或 形态 方面 类似 火焰 的 东西
- Những thứ giống như ngọn lửa về mặt động lực, sáng lạng, cường độ hoặc hình dạng đều mang tính chất nhiệt tình và mãnh liệt.
- 我们 必须 防止 类似 事件 再次发生
- Chúng ta phải ngăn chặn điều tương tự xảy ra lần nữa.
- 你 是 说 类似 盐湖城 的 地方 吗
- Bạn có nghĩa là giống như Thành phố Salt Lake?
- 这 两个 看起来 比较 类似 , 但是 一个 是 真的 , 一个 是 假 的
- Hai cái đó nhìn thì giống nhau, thế nhưng một cái là thật còn một cái là giả
- 他 的 行为 类似 于 犯罪
- Hành vi của anh ta giống như phạm tội.
- 她 的 经历 和 我 的 类似
- Trải nghiệm của cô ấy tương tự như tôi.
- 这种 商业模式 类似 于 私人
- Mô hình kinh doanh này tương tự như mô hình kinh doanh tư nhân.
- 这 两件 事情 的 性质 类似
- Hai điều này có bản chất giống nhau.
- 超市 里 香菇 种类 很多
- Trong siêu thị có rất nhiều loại nấm hương.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 类似
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 类似 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm似›
类›