Đọc nhanh: 词相似效应 (từ tướng tự hiệu ứng). Ý nghĩa là: hiệu ứng tương tự từ.
Ý nghĩa của 词相似效应 khi là Danh từ
✪ hiệu ứng tương tự từ
word similarity effect
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 词相似效应
- 何其 相似乃尔
- Sao mà giống như nhau thế!
- 我 是 多普勒 效应
- Tôi là hiệu ứng Doppler.
- 夫妻 要 互相 照应
- Vợ chồng phải chăm sóc lẫn nhau.
- 他 的 词汇量 相对 贫乏
- Vốn từ vựng của anh ấy tương đối ít.
- 互相 照应
- phối hợp với nhau
- 同行 之间 应该 互相帮助
- Người cùng ngành nên giúp đỡ lẫn nhau.
- 兄弟姐妹 应当 和好相处
- Anh chị em nên hòa thuận
- 公司 相应 地 缩短 了 交货 时间
- Công ty đã rút ngắn thời gian giao hàng phù hợp.
- 枫叶 和 银杏叶 极其 相似
- Lá phong và lá bạch quả rất giống nhau.
- 桴鼓相应
- phối hợp nhịp nhàng; dùi trống nhịp nhàng.
- 应 在 生产组 内 找 标准 劳动力 , 互相 比较 , 评 成数
- ở trong các tổ sản xuất, nên tìm ra tiêu chuẩn chung của sức lao động, so sánh lẫn nhau, đánh giá tỉ lệ.
- 片面之词 不能 代表 真相
- Lời nói một chiều không thể đại diện cho sự thật.
- 获得 相应 的 补偿
- Nhận được sự bồi thường tương đương.
- 结算 银行 间 支票 、 汇票 和 钞票 之间 的 交换 和 相应 差额 的 结算
- Tiến hành thanh toán trao đổi giữa các ngân hàng trong việc thanh toán sổ tiền gửi, sổ nợ và tiền mặt tương ứng.
- 疑似 之词
- lời lẽ mập mờ
- 他们 相应 作出 解释
- Họ nên đưa ra lời giải thích.
- 他们 时常 相互 应酬
- Họ thường xuyên giao lưu với nhau.
- 小 明 反应 相当 敏捷
- Tiểu Minh phản ứng rất nhanh nhạy.
- 森林 砍伐 加剧 了 温室效应
- Phá rừng làm trầm trọng thêm hiệu ứng nhà kính.
- 只有 当 演员 把 台词 背得 滚瓜烂熟 时 , 我们 排戏 才 会 有 成效
- Chỉ khi diễn viên thuộc lòng kịch bản đến mức hoàn hảo, chúng ta mới có thể đạt được hiệu quả trong việc diễn kịch.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 词相似效应
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 词相似效应 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm似›
应›
效›
相›
词›