Đọc nhanh: 相通 (tướng thông). Ý nghĩa là: tương thông; thông nhau. Ví dụ : - 沟渠相通。 hầm cống thông nhau; ngòi lạch thông nhau.
Ý nghĩa của 相通 khi là Động từ
✪ tương thông; thông nhau
事物之间彼此连贯沟通
- 沟渠 相通
- hầm cống thông nhau; ngòi lạch thông nhau.
So sánh, Phân biệt 相通 với từ khác
✪ 相同 vs 相通
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 相通
- 两个 选手 的 水平 相当 平
- Trình độ của hai vận động viên là ngang nhau.
- 相互 斗殴
- đánh nhau
- 虽然 他 与 迈克尔 · 杰克逊 相距甚远
- Anh ấy có thể đã khác xa Michael Jackson.
- 电话 占 着 线 , 我 无法 打通
- Điện thoại đang bận máy, tôi không thể gọi được.
- 直线 与 圆周 相 切线
- Đường thẳng và vòng tròn tiếp xúc ở một điểm.
- 相率 归附
- lần lượt quy phục.
- 通身 是 汗
- đầy mình mồ hôi.
- 哥哥 精通 电脑 编程
- Anh trai tinh thông lập trình máy tính.
- 它们 及 污水 对 海洋 的 伤害 程度 是 不相 伯仲
- Thiệt hại đối với đại dương từ chúng và nước thải là "ngang bằng."
- 疏通 河道
- đường sông thông thoáng; nạo vét đường sông.
- 许多 人 通过 相亲 找到 了 伴侣
- Nhiều người tìm được người bạn đời thông qua việc xem mắt.
- 血脉相通
- có cùng dòng máu
- 沟渠 相通
- hầm cống thông nhau; ngòi lạch thông nhau.
- 领导 和 群众 声息 相闻 , 脉搏 相通
- Lãnh đạo và quần chúng như một mạch máu lưu thông, trao đổi thông tin tức lẫn nhau.
- 呼吸相通 , 患难与共
- cùng hội cùng thuyền, hoạn nạn có nhau.
- 我 相信 通过 学习 , 你 能 掌握 博大精深 的 中国 书法
- Tôi tin rằng thông qua học tập, bạn có thể nắm vững nghệ thuật thư pháp Trung Quốc.
- 通用件 是 可以 互相 置换 的
- hàng thông dụng có thể thay thế cho nhau.
- 两极 是 相通 的 嘛 当牙 鳕 把 自己 的 尾巴 放进 口里 时说
- "Điều cực đại và điều cực tiểu có sự liên kết với nhau" - cá voi trắng nói khi đặt đuôi của nó vào miệng.
- 我 相信 通过 双方 的 努力 , 交易 往来 定 会 朝着 互利 的 方向 发展
- Tôi tin rằng thông qua nỗ lực của cả hai bên, giao dịch và quan hệ thương mại sẽ phát triển theo hướng cùng có lợi.
- 这个 事件 的 真相 令人震惊
- Sự thật của sự việc này khiến mọi người kinh ngạc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 相通
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 相通 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm相›
通›