Đọc nhanh: 面貌相似 (diện mạo tướng tự). Ý nghĩa là: giống mặt.
Ý nghĩa của 面貌相似 khi là Danh từ
✪ giống mặt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 面貌相似
- 何其 相似乃尔
- Sao mà giống như nhau thế!
- 这 人 面相 很 凶 啊
- Gương mặt người này rất hung dữ.
- 精神面貌
- Bộ mặt tinh thần.
- 相貌堂堂
- tướng mạo đường đường; tướng mạo đoan trang.
- 堂堂正正 的 相貌
- tướng mạo oai vệ
- 里面 嘻嘻 索索 , 似乎 有 了 点儿 声响 。 黑暗 中有 了 嘻嘻 索索 的 声音
- Bên trong sột sà sột soạt, giống như có tiếng gì ở đó. Có tiếng sột sà sột soạt trong màn đêm.
- 海面 如同 镜子 似的 平静
- Mặt biển phẳng lặng như gương.
- 祖国 面貌 日新月异
- Vẻ đẹp của đất nước thay đổi từng ngày.
- 枫叶 和 银杏叶 极其 相似
- Lá phong và lá bạch quả rất giống nhau.
- 经济 面貌 越来越 好
- Tình hình kinh tế ngày càng tốt hơn.
- 片面之词 不能 代表 真相
- Lời nói một chiều không thể đại diện cho sự thật.
- 青面 獠 ( 形容 面貌 凶恶 )
- mặt nanh ác.
- 城市 呈现出 崭新 的 面貌
- Thành phố đã mang diện mạo hoàn toàn mới.
- 还 保留 着 他 当年 的 面貌
- Anh ấy vẫn còn giữ được nét mặt năm xưa
- 貌似 她 要 朝 罗纳尔多 开枪
- Giống như cô ấy sẽ bắn Ronaldo.
- 城市 的 面貌 焕然一新
- Diện mạo của thành phố hoàn toàn mới.
- 农村面貌 有 了 翻天覆地 的 变化
- bộ mặt nông thôn thay đổi triệt để.
- 貌似 中允
- dáng vẻ công bằng chính trực
- 这 两个 人年貌 相似
- hai người này tuổi tác và dung mạo giống nhau.
- 她俩 相貌 相似 , 可是 气质 迥异
- Cả hai đều có vẻ ngoài giống nhau nhưng tính tình lại rất khác nhau.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 面貌相似
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 面貌相似 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm似›
相›
貌›
面›