班车 bānchē

Từ hán việt: 【ban xa】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "班车" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ban xa). Ý nghĩa là: xe tuyến, xe đưa rước. Ví dụ : - ,。 Hãy thức dậy nhanh lê, nếu bạn không muốn bỏ lỡ chuyến xe bus buổi sáng.. - 。 Chuyến xe cuối cùng trong ngày.. - ,,,。 Không khóc không cười, không buồn không vui, không ồn ào hay làm phiền, lặng lẽ chờ chuyến xe thuộc về mình.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 班车 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 班车 khi là Danh từ

xe tuyến, xe đưa rước

有固定路线并安排定的时间开行的车辆,多指机关、团体专用

Ví dụ:
  • - 快点儿 kuàidiǎner 起床 qǐchuáng 否则 fǒuzé jiù huì 错过 cuòguò 早班车 zǎobānchē le

    - Hãy thức dậy nhanh lê, nếu bạn không muốn bỏ lỡ chuyến xe bus buổi sáng.

  • - 末班车 mòbānchē

    - Chuyến xe cuối cùng trong ngày.

  • - xiào 悲不喜 bēibùxǐ 不吵不闹 bùchǎobùnào 安安静静 ānānjìngjìng de 等候 děnghòu 属于 shǔyú de 班车 bānchē

    - Không khóc không cười, không buồn không vui, không ồn ào hay làm phiền, lặng lẽ chờ chuyến xe thuộc về mình.

  • - 首班车 shǒubānchē 早晨 zǎochén 五点 wǔdiǎn bàn 发车 fāchē

    - chuyến xe đầu tiên khởi hành lúc năm giờ rưỡi sáng.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 班车

  • - 我家 wǒjiā 工厂 gōngchǎng 不远 bùyuǎn 上下班 shàngxiàbān dōu shì 安步当车 ānbùdàngchē

    - Nhà tôi không xa nhà máy, và tôi luôn chạy xe ôm khi đi (tan) làm về.

  • - 我家 wǒjiā 工厂 gōngchǎng 不远 bùyuǎn 上下班 shàngxiàbān dōu shì 安步当车 ānbùdàngchē

    - Nhà tôi cũng cách công trường không xa, đi bộ cũng như đi xe sáng đi tối về đều vậy

  • - 班车 bānchē 照常 zhàocháng 发车 fāchē

    - Xe buýt vẫn chạy theo lịch trình như bình thường.

  • - 可不 kěbù 上班 shàngbān 堵车 dǔchē 迟到 chídào

    - Đúng thế, đi làm tắc đường thì sợ muộn.

  • - 车间 chējiān 有人 yǒurén bìng le jiù 顶班 dǐngbān

    - trong phân xưởng có người bệnh, anh ấy đi nhận ca hộ rồi.

  • - 末班车 mòbānchē

    - Chuyến xe cuối cùng trong ngày.

  • - 快点儿 kuàidiǎner 起床 qǐchuáng 否则 fǒuzé jiù huì 错过 cuòguò 早班车 zǎobānchē le

    - Hãy thức dậy nhanh lê, nếu bạn không muốn bỏ lỡ chuyến xe bus buổi sáng.

  • - 每天 měitiān 摩托车 mótuōchē 上班 shàngbān

    - Anh ấy đi làm bằng xe máy mỗi ngày.

  • - 爸爸 bàba zuò 公共汽车 gōnggòngqìchē 上班 shàngbān

    - Bố đi làm bằng xe buýt.

  • - 搭下 dāxià 一班 yībān 汽车 qìchē

    - Đi chuyến ô tô sau.

  • - 出租车 chūzūchē 上班 shàngbān

    - Anh ấy bắt taxi đi làm.

  • - 每天 měitiān 骑车 qíchē 上班 shàngbān

    - Tôi đạp xe đi làm mỗi ngày.

  • - 我们 wǒmen yào děng 末班车 mòbānchē

    - Chúng ta phải đợi chuyến xe cuối cùng.

  • - 首班车 shǒubānchē 早晨 zǎochén 五点 wǔdiǎn bàn 发车 fāchē

    - chuyến xe đầu tiên khởi hành lúc năm giờ rưỡi sáng.

  • - 骑车 qíchē 五公里 wǔgōnglǐ 上班 shàngbān

    - Anh ấy đi làm bằng xe đạp năm km.

  • - 幸好 xìnghǎo 赶上 gǎnshàng le 末班车 mòbānchē

    - May mà kịp chuyến xe cuối cùng.

  • - 自行车 zìxíngchē 上班 shàngbān

    - Cô ấy đi xe đạp đến cơ quan.

  • - 班车 bānchē 每天 měitiān 早晚 zǎowǎn dōu kāi

    - Chuyến xe thường xuyên chạy mỗi ngày sáng và tối.

  • - 开着 kāizhe 轿车 jiàochē 上班 shàngbān

    - Cô ấy lái xe ô tô đi làm.

  • - 早上 zǎoshàng yǒu 两班 liǎngbān 公交车 gōngjiāochē

    - Buổi sáng có hai chuyến xe buýt.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 班车

Hình ảnh minh họa cho từ 班车

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 班车 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+6 nét)
    • Pinyin: Bān
    • Âm hán việt: Ban
    • Nét bút:一一丨一丶ノ一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MGILG (一土戈中土)
    • Bảng mã:U+73ED
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Xa 車 (+0 nét)
    • Pinyin: Chē , Jū
    • Âm hán việt: Xa
    • Nét bút:一フ一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JQ (十手)
    • Bảng mã:U+8F66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao