Đọc nhanh: 班车或班机 (ban xa hoặc ban cơ). Ý nghĩa là: chuyến.
Ý nghĩa của 班车或班机 khi là Danh từ
✪ chuyến
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 班车或班机
- 我家 离 工厂 不远 , 上下班 都 是 安步当车
- Nhà tôi không xa nhà máy, và tôi luôn chạy xe ôm khi đi (tan) làm về.
- 我家 离 工厂 不远 , 上下班 都 是 安步当车
- Nhà tôi cũng cách công trường không xa, đi bộ cũng như đi xe sáng đi tối về đều vậy
- 班车 照常 发车
- Xe buýt vẫn chạy theo lịch trình như bình thường.
- 可不 , 上班 堵车 怕 迟到
- Đúng thế, đi làm tắc đường thì sợ muộn.
- 车间 有人 病 了 , 他 就 去 顶班
- trong phân xưởng có người bệnh, anh ấy đi nhận ca hộ rồi.
- 末班车
- Chuyến xe cuối cùng trong ngày.
- 快点儿 起床 否则 你 就 会 错过 早班车 了
- Hãy thức dậy nhanh lê, nếu bạn không muốn bỏ lỡ chuyến xe bus buổi sáng.
- 他 每天 骑 摩托车 上班
- Anh ấy đi làm bằng xe máy mỗi ngày.
- 爸爸 坐 公共汽车 上班
- Bố đi làm bằng xe buýt.
- 搭下 一班 汽车
- Đi chuyến ô tô sau.
- 他 打 出租车 上班
- Anh ấy bắt taxi đi làm.
- 他 每天 骑车 上班
- Tôi đạp xe đi làm mỗi ngày.
- 我们 要 等 末班车
- Chúng ta phải đợi chuyến xe cuối cùng.
- 首班车 早晨 五点 半 发车
- chuyến xe đầu tiên khởi hành lúc năm giờ rưỡi sáng.
- 他 骑车 五公里 上班
- Anh ấy đi làm bằng xe đạp năm km.
- 幸好 赶上 了 末班车
- May mà kịp chuyến xe cuối cùng.
- 班车 每天 早晚 都 开
- Chuyến xe thường xuyên chạy mỗi ngày sáng và tối.
- 她 开着 轿车 去 上班
- Cô ấy lái xe ô tô đi làm.
- 早上 有 两班 公交车
- Buổi sáng có hai chuyến xe buýt.
- 在 市中心 和 飞机场 之间 有 往返 的 穿梭 运行 班车
- Có xe buýt đưa đón hoạt động theo lịch trình giữa trung tâm thành phố và sân bay.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 班车或班机
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 班车或班机 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm或›
机›
班›
车›