Đọc nhanh: 班次 (ban thứ). Ý nghĩa là: cấp lớp (thứ tự cấp lớp trong trường học), số chuyến; chuyến bay; chuyến xe (số lần xe chạy theo tuyến đường và giờ giấc nhất định), kíp; ca làm việc. Ví dụ : - 学校根据年龄来划分班次。 Nhà trường phân lớp theo độ tuổi.. - 这个班次的学生成绩特别好。 Học sinh của lớp này có thành tích rất tốt.. - 下学期的班次已经确定了。 Thứ tự lớp học cho học kỳ sau đã được xác định.
Ý nghĩa của 班次 khi là Danh từ
✪ cấp lớp (thứ tự cấp lớp trong trường học)
学校里的班级的次序
- 学校 根据 年龄 来 划分 班次
- Nhà trường phân lớp theo độ tuổi.
- 这个 班次 的 学生 成绩 特别 好
- Học sinh của lớp này có thành tích rất tốt.
- 下学期 的 班次 已经 确定 了
- Thứ tự lớp học cho học kỳ sau đã được xác định.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ số chuyến; chuyến bay; chuyến xe (số lần xe chạy theo tuyến đường và giờ giấc nhất định)
定时往来的交通运输工具开行的次数
- 每天 有 三 班次 火车 去 北京
- Mỗi ngày có ba chuyến tàu đi Bắc Kinh.
- 飞机 班次 因 天气 取消 了
- Chuyến bay đã bị hủy do thời tiết.
- 这个 班次 的 车票 已经 售完
- Vé cho chuyến này đã bán hết.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ kíp; ca làm việc
泛指为执行一定任务而成立的组织
- 今天 的 早 班次 很 忙
- Ca làm việc sáng nay rất bận.
- 这个 班次 的 人员 比较 少
- Số lượng nhân viên trong ca này khá ít.
- 下 一个 班次 什么 时候 开始 ?
- Ca tiếp theo bắt đầu lúc mấy giờ?
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 班次
- 加班加点
- Thêm ca thêm giờ.
- 澜湄 合作 第四次 外长 会 在 老挝 琅勃拉邦 举行
- Hội nghị Bộ trưởng Ngoại giao Hợp tác Lancang-Mekong lần thứ tư tổ chức tại Luang Prabang, Lào
- 她 从球 穴区 的 边缘 轻击 三次 ( 以图 将球 打入 穴中 )
- Cô ấy nhẹ nhàng đánh ba lần từ mép khu vực lỗ gôn (nhằm đưa quả bóng vào lỗ gôn).
- 这次 面试 真是 一场 马拉松
- Cuộc phỏng vấn dài lê thê.
- 这个 班次 的 车票 已经 售完
- Vé cho chuyến này đã bán hết.
- 每天 有 三 班次 火车 去 北京
- Mỗi ngày có ba chuyến tàu đi Bắc Kinh.
- 今天 的 早 班次 很 忙
- Ca làm việc sáng nay rất bận.
- 这个 月 他 加 了 五次 班
- Tháng này anh ấy đã tăng ca 5 lần.
- 这个 班次 的 人员 比较 少
- Số lượng nhân viên trong ca này khá ít.
- 飞机 班次 因 天气 取消 了
- Chuyến bay đã bị hủy do thời tiết.
- 下 一个 班次 什么 时候 开始 ?
- Ca tiếp theo bắt đầu lúc mấy giờ?
- 下学期 的 班次 已经 确定 了
- Thứ tự lớp học cho học kỳ sau đã được xác định.
- 这次 事故 耽误 了 他 上班
- Sự cố này làm lỡ anh ấy đi làm.
- 学校 根据 年龄 来 划分 班次
- Nhà trường phân lớp theo độ tuổi.
- 这个 班次 的 学生 成绩 特别 好
- Học sinh của lớp này có thành tích rất tốt.
- 上次 考试 , 他 的 成绩 在 班里 名列前茅
- Kết quả của anh ấy là một trong những kết quả tốt nhất trong lớp lần trước.
- 法语 教师 每隔 一周 给 这班 学生 做 一次 听写
- Giáo viên tiếng Pháp đặt một buổi nghe viết cho lớp học này mỗi tuần.
- 老师 说 我们 这次 参加 辅导班 不 收费 , 我 是 半信半疑
- Thầy giáo nói lần này chúng ta tham gia lớp học phụ đạo sẽ không thu phí đâu , tôi đang bán tín bán nghi về việc này.
- 每日 由 一人 值班 , 十个 人 轮流 , 一个月 也 就 三个 轮次
- mỗi ngày một người trực ban, mười người luân phiên nhau, vậy mỗi tháng mỗi người trực ba lần.
- 每次 下班 遇到 一些 牵手 踱步 的 情侣 , 他 就 想起 他 前女友
- Mỗi lần tan làm gặp những cặp tình nhân tay trong tay dạo bước trên đường, anh ấy lại nhớ đến bạn gái cũ của mình
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 班次
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 班次 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm次›
班›