Đọc nhanh: 业余爱好者 (nghiệp dư ái hảo giả). Ý nghĩa là: nghiệp dư, người có sở thích.
Ý nghĩa của 业余爱好者 khi là Danh từ
✪ nghiệp dư
amateur
✪ người có sở thích
hobbyist
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 业余爱好者
- 《 爱国者 法案 》 里 的 改革 会 迫使 我们
- Những cải cách trong Đạo luật Yêu nước sẽ buộc chúng ta
- 他们 中 大多数 侨民 是 爱国主义者
- Đa số người nhập cư trong số họ là những người yêu nước.
- 在 科威特 时 他们 都 是 爱国者 营 的 通讯兵
- Cả hai đều là nhân viên truyền thông của trại yêu nước ở Kuwait.
- 他 的 爱好 从下 国际象棋 到划 独木舟 范围 很广
- Sở thích của anh ấy rất đa dạng, từ chơi cờ vua quốc tế đến chèo thuyền kayak.
- 他 的 爱好 很泛
- Sở thích của anh ấy khá chung chung.
- 他 爱 多嘴 , 好 招事
- nó lắm mồm, thích gây sự.
- 您好 , 亲爱 的 朋友
- Xin chào các bạn thân mến của tôi!
- 我 的 爱好 是 读书
- Sở thích của tôi là đọc sách..
- 我们 应该 好好 珍惜 爱情
- Chúng ta nên trân trọng tình yêu.
- 她 的 爱好 是 书法
- Sở thích của cô ấy là thư pháp.
- 爱 让 世界 更 美好
- Tình yêu làm cho thế giới trở nên tươi đẹp hơn.
- 我 是 你 的 爱好者
- Tôi là một fan hâm mộ của bạn.
- 他 是 个 体育 爱好者
- Anh ấy là người đam mê thể thao.
- 他 是 一个 绘画 爱好者
- Anh ấy là một người đam mê hội họa.
- 我 是 一名 业余 陶艺 爱好者
- Tôi là một người đam mê gốm nghiệp dư
- 他 是 一个 体育运动 爱好者
- Anh ấy là một người đam mê thể thao.
- Jason 是 个 狂热 的 当代艺术 爱好者
- Jason là một người đam mê nghệ thuật đương đại.
- 流行歌曲 的 爱好者 纷纷 从 四面八方 向 音乐会 的 举办 地点 聚集
- Người yêu thích nhạc pop đông đảo từ khắp nơi đã tập trung về địa điểm tổ chức buổi hòa nhạc.
- 我用 业余爱好 来 消除 工作 中 产生 的 紧张 情绪
- Tôi sử dụng sở thích trong thời gian rảnh để giải tỏa căng thẳng trong công việc.
- 越南 小卷 粉 传入 国内 后 , 受到 大批 美食 爱好者 的 青睐
- Sau khi du nhập vào Trung Quốc, bánh cuốn Việt Nam đã được lượng lớn các tín đồ ẩm thực ưa chuộng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 业余爱好者
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 业余爱好者 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm业›
余›
好›
爱›
者›