Đọc nhanh: 业余爱好 (nghiệp dư ái hảo). Ý nghĩa là: Sở thích ngoài giờ làm việc. Ví dụ : - 我用业余爱好来消除工作中产生的紧张情绪。 Tôi sử dụng sở thích trong thời gian rảnh để giải tỏa căng thẳng trong công việc.
Ý nghĩa của 业余爱好 khi là Danh từ
✪ Sở thích ngoài giờ làm việc
- 我用 业余爱好 来 消除 工作 中 产生 的 紧张 情绪
- Tôi sử dụng sở thích trong thời gian rảnh để giải tỏa căng thẳng trong công việc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 业余爱好
- 业余 剧团
- đoàn kịch nghiệp dư
- 笃爱 自己 的 事业
- yêu tha thiết sự nghiệp bản thân
- 我 爱好 集邮
- Tôi thích sưu tầm tem.
- 年龄 层次 不同 , 爱好 也 不同
- Độ tuổi khác nhau, niềm yêu thích cũng khác nhau
- 经 途经 好 其人 爱戴 教授 自己 的 人 虚心 向 他们 求教
- Yêu thương chân thành.
- 他 的 爱好 从下 国际象棋 到划 独木舟 范围 很广
- Sở thích của anh ấy rất đa dạng, từ chơi cờ vua quốc tế đến chèo thuyền kayak.
- 他 的 爱好 很泛
- Sở thích của anh ấy khá chung chung.
- 他 爱 多嘴 , 好 招事
- nó lắm mồm, thích gây sự.
- 您好 , 亲爱 的 朋友
- Xin chào các bạn thân mến của tôi!
- 我 的 爱好 是 读书
- Sở thích của tôi là đọc sách..
- 我们 应该 好好 珍惜 爱情
- Chúng ta nên trân trọng tình yêu.
- 爱 让 世界 更 美好
- Tình yêu làm cho thế giới trở nên tươi đẹp hơn.
- 他 笑 起来 好 可爱
- Anh ấy cười lên rất đáng yêu.
- 他 的 爱好 很 奇怪
- Sở thích của anh ấy rất kỳ lạ.
- 我 的 爱好 是 购物
- Sở thích của tớ là mua sắm.
- 我 是 你 的 爱好者
- Tôi là một fan hâm mộ của bạn.
- 养成 阅读 的 爱好
- Bồi dưỡng sở thích đọc sách.
- 我 的 爱好 是 阅读
- Sở thích của tớ là đọc sách.
- 我 是 一名 业余 陶艺 爱好者
- Tôi là một người đam mê gốm nghiệp dư
- 我用 业余爱好 来 消除 工作 中 产生 的 紧张 情绪
- Tôi sử dụng sở thích trong thời gian rảnh để giải tỏa căng thẳng trong công việc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 业余爱好
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 业余爱好 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêmDữ liệu về từ 业余爱好 vẫn còn thô sơ, nên rất cần những đóng góp ý kiến, giải thích chi tiết, viết thêm ví dụ và diễn giải cách dùng của từ để giúp cộng đồng học và tra cứu tốt hơn.
业›
余›
好›
爱›