Đọc nhanh: 火灾受害人 (hoả tai thụ hại nhân). Ý nghĩa là: Nạn nhân của hỏa hoạn.
Ý nghĩa của 火灾受害人 khi là Danh từ
✪ Nạn nhân của hỏa hoạn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 火灾受害人
- 中国 人民 身受 过 殖民主义 的 祸害
- nhân dân Trung Quốc bản thân đã phải chịu đựng sự tàn bạo của chủ nghĩa thực dân.
- 当 一行 人 到达 月 台上 时 , 火车 正 从 车站 开出
- Khi một nhóm người đến nơi đến bến tàu, tàu đã rời khỏi ga.
- 受害人 姓 克莱顿
- Họ của nạn nhân là Clayton.
- 普利茅斯 郡 案子 的 受害人 呢
- Còn nạn nhân của hạt Plymouth thì sao?
- 受害人 正是
- Nạn nhân là cùng một người đàn ông
- 那场 恐怖 的 火灾 让 他 害怕
- Vụ hỏa hoạn kinh hoàng đó khiến anh ấy sợ hãi.
- 火灾 造成 了 害
- Hỏa hoạn đã gây ra thiệt hại.
- 人们 奠 火灾 逝者
- Người ta cúng tế người mất trong hỏa hoạn.
- 快 去 救 火灾 中 的 人
- Mau đi cứu người trong đám cháy.
- 有人 知道 怎么 关掉 电梯 里 的 火灾 警报器 吗
- Có ai biết cách tắt chuông báo cháy trong thang máy không?
- 受害人 的 生活 方式
- Nói chuyện với họ về các lựa chọn lối sống.
- 所有 被害人 的 脑后 都受了 枪击
- Tất cả các nạn nhân đã bị bắn vào sau đầu.
- 她 受到 了 家人 的 伤害
- Cô ấy bị tổn thương bởi gia đình.
- 强奸犯 对 受害人 如是说
- Kẻ hiếp dâm nói với con mồi của mình.
- 犹太人 在 希特勒 的 统治 下 受到 残酷 的 迫害
- Người Do Thái bị hành hạ tàn bạo dưới sự cai trị của Hitler.
- 受害人 拳头 上 的 微量 化学分析
- Tôi có bản phân tích hóa học dấu vết
- 预防 灾害 是 每个 人 的 责任
- Phòng thiên tai là trách nhiệm của mọi người.
- 受害人 都 是 网络 一代 的 孩子
- Nạn nhân của chúng tôi đều là những đứa trẻ thuộc thế hệ internet.
- 受害人 体内 有 少量 的 镇定剂 和 克 他命
- Nạn nhân của chúng tôi có nồng độ ketamine trong thuốc an thần thấp trong hệ thống của cô ấy.
- 受害人 的 真实性 取向 不是 重点
- Thực tế xu hướng tình dục của nạn nhân là phi vật chất.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 火灾受害人
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 火灾受害人 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
受›
害›
火›
灾›