Đọc nhanh: 自然灾害 (tự nhiên tai hại). Ý nghĩa là: thiên tai.
Ý nghĩa của 自然灾害 khi là Danh từ
✪ thiên tai
水、旱、病、虫、鸟、兽、风、雹、霜冻等自然现象造成的灾害
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自然灾害
- 那 我 就是 超自然 癌症 疗法 的 专家 了 吗
- Vì vậy, điều đó khiến tôi trở thành một chuyên gia điều trị ung thư siêu phàm.
- 爸爸 虽然 身材矮小 , 却 用 自己 的 肩膀 撑起 了 我们 这个 家
- Bố tôi tuy vóc người thấp bé nhưng ông đã gánh vác gia đình chúng tôi bằng đôi vai của mình.
- 自然而然
- tự nhiên mà vậy
- 驾御 自然
- chế ngự thiên nhiên.
- 自然法则
- quy luật tự nhiên
- 悠然自得
- thong thả an nhàn
- 我们 要 爱惜 大自然
- Chúng ta phải trân trọng thiên nhiên.
- 与其 无法 言说 , 不如 一小 而 过 与其 无法 释怀 , 不如 安然 自若
- Thà mỉm cười cho qua còn hơn không lời giải đáp Thà an nhiên bình lặng còn hơn cánh cánh trong lòng
- 大自然 蕴藏 着 无尽 的 奥秘
- Thiên nhiên chứa đựng những bí mật vô tận.
- 无论如何 我们 也 只能 听其自然
- Dù sao đi nữa, chúng ta cũng chỉ có thể lắng nghe tự nhiên của nó.
- 人 对于 自然界 不是 无能为力 的
- đối với thiên nhiên con người không phải là bất lực.
- 泰然自若
- bình thản ung dung
- 她 在 危难 时 总是 很 冷静 、 镇定 如常 、 泰然自若
- Cô ấy luôn rất bình tĩnh, điềm tĩnh và tự tin trong những tình huống nguy hiểm.
- 他 临危不惧 , 神情 泰然自若
- anh ấy đứng trước nguy nan không hề run sợ, vẫn bình tĩnh như thường.
- 退休 后 , 他 的 日子 逸然 自得
- Sau khi nghỉ hưu, ngày tháng của anh ấy rất an nhàn tự tại.
- 自然灾害 不可避免
- Thiên tai là không thể tránh được.
- 自然灾害 威胁 到 当地 居民
- Thiên tai gây nguy hiểm cho cư dân địa phương.
- 预防 自然灾害
- Đề phòng thiên tai.
- 地震 是 一种 自然 灾难
- Động đất là một loại thảm họa thiên nhiên.
- 政府 正在 应对 自然灾害
- Chính phủ đang ứng phó với thiên tai.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 自然灾害
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 自然灾害 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm害›
灾›
然›
自›