Đọc nhanh: 苦难 (khổ nan). Ý nghĩa là: cực khổ; gian khổ; ách nạn, đau khổ. Ví dụ : - 苦难深重。 vô cùng cực khổ.. - 苦难的日子。 những ngày tháng cực khổ.. - 永远不能忘记旧社会的苦难。 không thể nào quên được nỗi cực khổ trong xã hội cũ.
Ý nghĩa của 苦难 khi là Danh từ
✪ cực khổ; gian khổ; ách nạn
痛苦和灾难
- 苦难深重
- vô cùng cực khổ.
- 苦难 的 日子
- những ngày tháng cực khổ.
- 永远 不能 忘记 旧社会 的 苦难
- không thể nào quên được nỗi cực khổ trong xã hội cũ.
- 同享 安乐 , 共度 苦难
- cùng hưởng an vui, cùng chia sẻ gian khổ
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ đau khổ
身体或精神感到非常难受
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 苦难
- 战胜 困难
- Vượt qua khó khăn.
- 受苦受难
- chịu khổ chịu nạn.
- 长期 在 一起 同甘共苦 共患难 , 才能 有 莫逆之交
- Chỉ khi ở bên nhau đồng cam cộng khổ, chúng ta mới có thể có được những người bạn bè thân thiết .
- 同享 安乐 , 共度 苦难
- cùng hưởng an vui, cùng chia sẻ gian khổ (chia ngọt sẻ bùi)
- 同享 安乐 , 共度 苦难
- cùng hưởng an vui, cùng chia sẻ gian khổ
- 忍耐 痛苦 是 很 难 的
- Chịu đựng nỗi đau thật sự rất khó.
- 人生 难免 有贤苦
- Đời người khó tránh được gian khổ.
- 饥寒交迫 , 百姓 苦难
- Đói rét cùng cực, dân chúng khổ sở.
- 艰难困苦 折服 不了 我们
- gian khổ khó khăn không thể làm chúng ta khuất phục.
- 要 想 办法 克服困难 , 别尽 自 诉苦
- phải nghĩ cách để khắc phục khó khăn, đừng cứ kêu khổ hoài.
- 他 的 脸上 有 饱经 苦难 的 烙印
- Khuôn mặt của anh ta mang dấu ấn của những khó khăn và đau khổ mà anh ta đã trải qua.
- 同甘苦 , 共患难
- Đồng cam cộng khổ hoạn nạn có nhau.
- 同甘苦 , 共患难
- ngọt bùi cùng chia, hoạn nạn cùng chịu.
- 苦难深重
- vô cùng cực khổ.
- 苦难 的 日子
- những ngày tháng cực khổ.
- 他 历经 苦难 , 意志 更坚
- Anh ấy trải qua khó khăn ý chí càng kiên cường.
- 耐力 忍受 困难 和 痛苦 的 能力
- Khả năng chịu đựng khó khăn và đau khổ bền bỉ.
- 中国 人民 在 反动 统治 时期 遭受 的 苦难 极为 酷烈
- nhân dân Trung Quốc trong thời kỳ bọn phản động cai trị đã chịu nhiều khổ sở cực kỳ tàn khốc.
- 永远 不能 忘记 旧社会 的 苦难
- không thể nào quên được nỗi cực khổ trong xã hội cũ.
- 和 这样 的 人 捆绑 在 一起 很 辛苦
- Bị trói buộc lại với người này thật vất vả.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 苦难
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 苦难 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm苦›
难›
khổ sở; đau đớn; đau khổ
Thiên Tai
Khó Khăn, Gặp Trắc Trở, Nỗi Dằn Vặt (Trong Khó Khăn)
hoạn nạn; nghịch cảnh
kiếp nạn (Phật giáo)
nỗi dằn vặt; giày vò
Tai Hoạ, Tai Nạn, Tai Vạ
thiên tai; đói kémtai hoang
Thiên Tai
đau khổ; sự chua cay; sự cay độc; dày vò; dằn vặt