灾难 zāinàn

Từ hán việt: 【tai nan】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "灾难" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tai nan). Ý nghĩa là: tai hoạ; thảm họa. Ví dụ : - 。 Động đất là một loại thảm họa thiên nhiên.. - 。 Chiến tranh gây ra thảm họa nhân đạo.. - 。 Chúng ta cần học cách ứng phó với thảm họa.

Từ vựng: HSK 5 HSK 6 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 灾难 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 灾难 khi là Danh từ

tai hoạ; thảm họa

自然灾害或者战争等造成的损害和痛苦

Ví dụ:
  • - 地震 dìzhèn shì 一种 yīzhǒng 自然 zìrán 灾难 zāinàn

    - Động đất là một loại thảm họa thiên nhiên.

  • - 战争 zhànzhēng 导致 dǎozhì le 人道 réndào 灾难 zāinàn

    - Chiến tranh gây ra thảm họa nhân đạo.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 学会 xuéhuì 应对 yìngduì 灾难 zāinàn

    - Chúng ta cần học cách ứng phó với thảm họa.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 灾难

Định ngữ (可怕/严重/巨大/...) + (的) + 灾难

"灾难" vai trò trung tâm ngữ

Ví dụ:
  • - 这是 zhèshì 一次 yīcì 可怕 kěpà de 灾难 zāinàn

    - Đây là một thảm họa đáng sợ.

  • - 这场 zhèchǎng 地震 dìzhèn 造成 zàochéng le 严重 yánzhòng de 灾难 zāinàn

    - Trận động đất này đã gây ra một thảm họa nghiêm trọng.

Động từ (带来/免除/面对/...) + 灾难

hành động liên quan thảm họa

Ví dụ:
  • - 战争 zhànzhēng 带来 dàilái le 巨大 jùdà de 灾难 zāinàn

    - Chiến tranh đã gây ra thảm họa lớn.

  • - 计划 jìhuà 免除 miǎnchú le 灾难 zāinàn de 风险 fēngxiǎn

    - Kế hoạch đã giảm thiểu rủi ro thảm họa.

灾难 + Động từ (来临/发生)

thảm họa như thế nào

Ví dụ:
  • - 灾难 zāinàn lái 临时 línshí 大家 dàjiā dōu hěn 担心 dānxīn

    - Khi thảm họa đến, mọi người đều rất lo lắng.

  • - 灾难 zāinàn 发生 fāshēng hòu 救援队 jiùyuánduì 立即行动 lìjíxíngdòng

    - Sau khi thảm họa xảy ra, đội cứu trợ đã hành động ngay lập tức.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 灾难

  • - 殖民统治 zhímíntǒngzhì 带给 dàigěi 非洲 fēizhōu 各族人民 gèzúrénmín 十分 shífēn 深重 shēnzhòng de 灾难 zāinàn

    - thực dân thống trị mang đến những tai hoạ vô cùng nặng nề cho các dân tộc Châu Phi.

  • - 这场 zhèchǎng 灾难 zāinàn ràng 很多 hěnduō 人丧 rénsàng le 生命 shēngmìng

    - Thảm họa lần này đã khiến rất nhiều người mất đi mạng sống.

  • - 我们 wǒmen 齐心 qíxīn 御灾渡 yùzāidù 难关 nánguān

    - Chúng ta đồng lòng chống lại thiên tai vượt qua khó khăn.

  • - 火爆 huǒbào de 火灾 huǒzāi 很难 hěnnán 扑灭 pūmiè

    - Đám cháy dữ dội rất khó dập tắt.

  • - 爷爷 yéye 难逃 nántáo 这场 zhèchǎng zāi

    - Ông tôi không thể tránh khỏi điều không may này.

  • - 这场 zhèchǎng 灾难 zāinàn 加剧 jiājù le

    - Thảm họa này đã trở nên nghiêm trọng hơn.

  • - 这是 zhèshì 一次 yīcì 可怕 kěpà de 灾难 zāinàn

    - Đây là một thảm họa đáng sợ.

  • - 地震 dìzhèn shì 一种 yīzhǒng 自然 zìrán 灾难 zāinàn

    - Động đất là một loại thảm họa thiên nhiên.

  • - 战争 zhànzhēng 导致 dǎozhì le 人道 réndào 灾难 zāinàn

    - Chiến tranh gây ra thảm họa nhân đạo.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 学会 xuéhuì 应对 yìngduì 灾难 zāinàn

    - Chúng ta cần học cách ứng phó với thảm họa.

  • - 计划 jìhuà 免除 miǎnchú le 灾难 zāinàn de 风险 fēngxiǎn

    - Kế hoạch đã giảm thiểu rủi ro thảm họa.

  • - 灾难 zāinàn lái 临时 línshí 大家 dàjiā dōu hěn 担心 dānxīn

    - Khi thảm họa đến, mọi người đều rất lo lắng.

  • - 战争 zhànzhēng 带来 dàilái le 巨大 jùdà de 灾难 zāinàn

    - Chiến tranh đã gây ra thảm họa lớn.

  • - 灾区 zāiqū yǒu 困难 kùnnán 我们 wǒmen 理应 lǐyīng 帮助 bāngzhù

    - khu vực bị nạn gặp khó khăn, chúng ta nên giúp đỡ.

  • - 电视 diànshì shàng yǒu 关于 guānyú 灾难 zāinàn de 特别 tèbié 报道 bàodào

    - Trên tivi có bản tin đặc biệt về thảm họa.

  • - 害怕 hàipà 加州 jiāzhōu huì 发生 fāshēng 灾难性 zāinànxìng de 地震 dìzhèn

    - Anh sợ hãi về một trận động đất thảm khốc xảy ra ở California.

  • - 旧金山 jiùjīnshān 地震 dìzhèn shì 世纪 shìjì xìng de 灾难 zāinàn 之一 zhīyī

    - Động đất ở San Francisco là một trong những thảm họa lịch sử của thế kỷ.

  • - 灾难 zāinàn 发生 fāshēng hòu 救援队 jiùyuánduì 立即行动 lìjíxíngdòng

    - Sau khi thảm họa xảy ra, đội cứu trợ đã hành động ngay lập tức.

  • - dāng 我们 wǒmen 濒临 bīnlín 死亡 sǐwáng 或者 huòzhě 经历 jīnglì 灾难性 zāinànxìng 损失 sǔnshī shí

    - Khi chúng ta sắp chết hoặc đã trải qua một mất mát thảm khốc

  • - 这场 zhèchǎng 兵祸 bīnghuò gěi 人民 rénmín 带来 dàilái 灾难 zāinàn

    - Cuộc chiến này đã gây ra thảm họa cho nhân dân.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 灾难

Hình ảnh minh họa cho từ 灾难

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 灾难 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+3 nét)
    • Pinyin: Zāi
    • Âm hán việt: Tai
    • Nét bút:丶丶フ丶ノノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JF (十火)
    • Bảng mã:U+707E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+8 nét), chuy 隹 (+2 nét)
    • Pinyin: Nán , Nàn , Nuó
    • Âm hán việt: Nan , Nạn
    • Nét bút:フ丶ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EOG (水人土)
    • Bảng mã:U+96BE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao