Đọc nhanh: 次生灾害 (thứ sinh tai hại). Ý nghĩa là: thiên tai thứ cấp (ví dụ như dịch bệnh sau lũ lụt).
Ý nghĩa của 次生灾害 khi là Danh từ
✪ thiên tai thứ cấp (ví dụ như dịch bệnh sau lũ lụt)
secondary disaster (e.g. epidemic following floods)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 次生灾害
- 次生林
- rừng tái sinh.
- 次生 灾害
- tai hại gián tiếp.
- 兴修水利 , 免除 水旱灾害
- xây dựng công trình thuỷ lợi để tránh
- 残害 生命
- tàn hại sinh mệnh
- 这场 灾难 让 很多 人丧 了 生命
- Thảm họa lần này đã khiến rất nhiều người mất đi mạng sống.
- 这部 书由张 先生 编次 , 王先生 参订
- bộ sách này do ông Trương biên soạn, ông Vương hiệu đính.
- 那场 恐怖 的 火灾 让 他 害怕
- Vụ hỏa hoạn kinh hoàng đó khiến anh ấy sợ hãi.
- 战士 们 冒 着 生命危险 解救 受灾 的 群众
- Những người lính liều mình giải cứu nạn nhân
- 这个 班次 的 学生 成绩 特别 好
- Học sinh của lớp này có thành tích rất tốt.
- 法语 教师 每隔 一周 给 这班 学生 做 一次 听写
- Giáo viên tiếng Pháp đặt một buổi nghe viết cho lớp học này mỗi tuần.
- 一个 难忘 的 傍晚 , 我 来到 水塘 边 生平 第一次 见到 荷花
- Một buổi tối khó quên, tôi đến ao và lần đầu tiên trong đời nhìn thấy hoa sen.
- 在 国外 辛苦 半生 的 侨胞 第一次 尝到 祖国 的 温暖
- kiều bào vất vả nửa đời người sống ở nước ngoài, lần đầu tiên được biết hương vị ấm áp của quê nhà.
- 火灾 造成 了 害
- Hỏa hoạn đã gây ra thiệt hại.
- 预防 自然灾害
- Đề phòng thiên tai.
- 她 的 人生 充满 灾
- Cuộc đời của cô ấy đầy bất hạnh.
- 灾害 近年 频仍 发生
- Tai họa xảy ra nhiều lần trong những năm gần đây.
- 洪水 带来 严重 灾害
- Lũ lụt mang đến thảm họa nghiêm trọng.
- 他 在 恢复 灾害 后 的 生活
- Anh ấy đang khắc phục cuộc sống sau thiên tai.
- 他 害怕 加州 会 发生 灾难性 的 地震
- Anh sợ hãi về một trận động đất thảm khốc xảy ra ở California.
- 为 他 的 出生 而 一次 又 一次 的 杀害 他 的 母亲
- Giết mẹ anh hết lần này đến lần khác vì đã sinh ra anh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 次生灾害
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 次生灾害 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm害›
次›
灾›
生›