灾祸 zāihuò

Từ hán việt: 【tai hoạ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "灾祸" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tai hoạ). Ý nghĩa là: tai hoạ; tai nạn; tai vạ. Ví dụ : - ()。 tai hoạ ngập đầu.

Từ vựng: TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 灾祸 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 灾祸 khi là Danh từ

tai hoạ; tai nạn; tai vạ

自然的或人为的祸害

Ví dụ:
  • - 灭顶之灾 mièdǐngzhīzāi ( zhǐ 致命 zhìmìng de 灾祸 zāihuò )

    - tai hoạ ngập đầu.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 灾祸

  • - 防止 fángzhǐ 森林 sēnlín 火灾 huǒzāi

    - Phòng chống nạn cháy rừng.

  • - 灾区 zāiqū 告急 gàojí

    - vùng bị thiên tai khẩn cầu cứu trợ gấp.

  • - 休戚相关 xiūqīxiāngguān ( 彼此间 bǐcǐjiān 祸福 huòfú 互相 hùxiāng 关联 guānlián )

    - vui buồn có liên quan với nhau

  • - chūn 捂秋冻 wǔqiūdòng 没灾 méizāi 没病 méibìng

    - Xuân ủ thu đống, không bệnh không vạ

  • - 抚慰 fǔwèi 灾民 zāimín

    - thăm hỏi nạn dân thiên tai.

  • - 中国 zhōngguó 人民 rénmín 身受 shēnshòu guò 殖民主义 zhímínzhǔyì de 祸害 huòhài

    - nhân dân Trung Quốc bản thân đã phải chịu đựng sự tàn bạo của chủ nghĩa thực dân.

  • - zhè 愣小子 lèngxiǎozǐ 总爱 zǒngài 闯祸 chuǎnghuò

    - Đứa trẻ thô lỗ này luôn thích gây rắc rối.

  • - 左眼 zuǒyǎn 跳主财 tiàozhǔcái 右眼 yòuyǎn 跳主灾 tiàozhǔzāi

    - Mắt trái nháy là điềm được của, mắt phải nháy là điềm tai hoạ.

  • - 车祸 chēhuò 导致 dǎozhì le 交通堵塞 jiāotōngdǔsè

    - Tai nạn giao thông gây ra tình trạng tắc đường.

  • - 回禄之灾 huílùzhīzāi

    - hoả hoạn

  • - 慰问 wèiwèn 灾区 zāiqū 人民 rénmín

    - thăm hỏi nhân dân vùng bị thiên tai.

  • - 兴修水利 xīngxiūshuǐlì 免除 miǎnchú 水旱灾害 shuǐhànzāihài

    - xây dựng công trình thuỷ lợi để tránh

  • - 飞灾横祸 fēizāihènghuò

    - tai hoạ bất ngờ.

  • - 招灾惹祸 zhāozāirěhuò

    - gây tai hoạ; chuốc lấy tai hoạ.

  • - 天灾人祸 tiānzāirénhuò

    - Thiên tai nhân hoạ; thiên tai là hiểm hoạ của nhân loại

  • - 招灾惹祸 zhāozāirěhuò

    - chuốc tai gây hoạ.

  • - 火灾 huǒzāi shì 严重 yánzhòng de huò

    - Hỏa hoạn là một tai họa nghiêm trọng.

  • - 灭顶之灾 mièdǐngzhīzāi ( zhǐ 致命 zhìmìng de 灾祸 zāihuò )

    - tai hoạ ngập đầu.

  • - 这场 zhèchǎng 兵祸 bīnghuò gěi 人民 rénmín 带来 dàilái 灾难 zāinàn

    - Cuộc chiến này đã gây ra thảm họa cho nhân dân.

  • - shì 这次 zhècì 灾难 zāinàn zhōng 唯一 wéiyī huó 下来 xiàlai de rén

    - Anh ấy là người duy nhất sống sót sau thảm họa này

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 灾祸

Hình ảnh minh họa cho từ 灾祸

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 灾祸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+3 nét)
    • Pinyin: Zāi
    • Âm hán việt: Tai
    • Nét bút:丶丶フ丶ノノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JF (十火)
    • Bảng mã:U+707E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+7 nét)
    • Pinyin: Huò
    • Âm hán việt: Hoạ
    • Nét bút:丶フ丨丶丨フ一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IFROB (戈火口人月)
    • Bảng mã:U+7978
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa