Đọc nhanh: 旱涝灾害 (hạn lão tai hại). Ý nghĩa là: thiên tai hạn hán và lũ lụt.
Ý nghĩa của 旱涝灾害 khi là Từ điển
✪ thiên tai hạn hán và lũ lụt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 旱涝灾害
- 次生 灾害
- tai hại gián tiếp.
- 兴修水利 , 免除 水旱灾害
- xây dựng công trình thuỷ lợi để tránh
- 自然灾害 不可避免
- Thiên tai là không thể tránh được.
- 那场 恐怖 的 火灾 让 他 害怕
- Vụ hỏa hoạn kinh hoàng đó khiến anh ấy sợ hãi.
- 去年 , 广州 遭到 六十年 未遇 的 严重 旱灾
- Năm ngoái, thành phố Quảng Châu đã chịu một trận hạn hán nghiêm trọng mà không gặp từ 60 năm trước.
- 遇 旱灾
- gặp hạn
- 自然灾害 威胁 到 当地 居民
- Thiên tai gây nguy hiểm cho cư dân địa phương.
- 旱灾
- nạn hạn hán
- 沥涝 成灾
- ngập úng thành lụt.
- 火灾 造成 了 害
- Hỏa hoạn đã gây ra thiệt hại.
- 预防 自然灾害
- Đề phòng thiên tai.
- 灾害 近年 频仍 发生
- Tai họa xảy ra nhiều lần trong những năm gần đây.
- 洪水 带来 严重 灾害
- Lũ lụt mang đến thảm họa nghiêm trọng.
- 地震 是 巨大 的 灾害
- Động đất là thảm họa lớn.
- 旱灾 持续 了 好几个 月
- hạn hán kéo dài hàng mấy tháng trời.
- 他 在 恢复 灾害 后 的 生活
- Anh ấy đang khắc phục cuộc sống sau thiên tai.
- 政府 正在 应对 自然灾害
- Chính phủ đang ứng phó với thiên tai.
- 恶劣 的 天气 诱 了 许多 灾害
- Thời tiết xấu dẫn đến rất nhiều thảm họa.
- 旱涝保收
- đảm bảo thu hoạch dù hạn hay lụt.
- 他 害怕 加州 会 发生 灾难性 的 地震
- Anh sợ hãi về một trận động đất thảm khốc xảy ra ở California.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 旱涝灾害
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 旱涝灾害 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm害›
旱›
涝›
灾›