旱涝灾害 hàn lào zāihài

Từ hán việt: 【hạn lão tai hại】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "旱涝灾害" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hạn lão tai hại). Ý nghĩa là: thiên tai hạn hán và lũ lụt.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 旱涝灾害 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Ý nghĩa của 旱涝灾害 khi là Từ điển

thiên tai hạn hán và lũ lụt

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 旱涝灾害

  • - 次生 cìshēng 灾害 zāihài

    - tai hại gián tiếp.

  • - 兴修水利 xīngxiūshuǐlì 免除 miǎnchú 水旱灾害 shuǐhànzāihài

    - xây dựng công trình thuỷ lợi để tránh

  • - 自然灾害 zìránzāihài 不可避免 bùkěbìmiǎn

    - Thiên tai là không thể tránh được.

  • - 那场 nàchǎng 恐怖 kǒngbù de 火灾 huǒzāi ràng 害怕 hàipà

    - Vụ hỏa hoạn kinh hoàng đó khiến anh ấy sợ hãi.

  • - 去年 qùnián 广州 guǎngzhōu 遭到 zāodào 六十年 liùshínián 未遇 wèiyù de 严重 yánzhòng 旱灾 hànzāi

    - Năm ngoái, thành phố Quảng Châu đã chịu một trận hạn hán nghiêm trọng mà không gặp từ 60 năm trước.

  • - 旱灾 hànzāi

    - gặp hạn

  • - 自然灾害 zìránzāihài 威胁 wēixié dào 当地 dāngdì 居民 jūmín

    - Thiên tai gây nguy hiểm cho cư dân địa phương.

  • - 旱灾 hànzāi

    - nạn hạn hán

  • - 沥涝 lìlào 成灾 chéngzāi

    - ngập úng thành lụt.

  • - 火灾 huǒzāi 造成 zàochéng le hài

    - Hỏa hoạn đã gây ra thiệt hại.

  • - 预防 yùfáng 自然灾害 zìránzāihài

    - Đề phòng thiên tai.

  • - 灾害 zāihài 近年 jìnnián 频仍 pínréng 发生 fāshēng

    - Tai họa xảy ra nhiều lần trong những năm gần đây.

  • - 洪水 hóngshuǐ 带来 dàilái 严重 yánzhòng 灾害 zāihài

    - Lũ lụt mang đến thảm họa nghiêm trọng.

  • - 地震 dìzhèn shì 巨大 jùdà de 灾害 zāihài

    - Động đất là thảm họa lớn.

  • - 旱灾 hànzāi 持续 chíxù le 好几个 hǎojǐgè yuè

    - hạn hán kéo dài hàng mấy tháng trời.

  • - zài 恢复 huīfù 灾害 zāihài hòu de 生活 shēnghuó

    - Anh ấy đang khắc phục cuộc sống sau thiên tai.

  • - 政府 zhèngfǔ 正在 zhèngzài 应对 yìngduì 自然灾害 zìránzāihài

    - Chính phủ đang ứng phó với thiên tai.

  • - 恶劣 èliè de 天气 tiānqì yòu le 许多 xǔduō 灾害 zāihài

    - Thời tiết xấu dẫn đến rất nhiều thảm họa.

  • - 旱涝保收 hànlàobǎoshōu

    - đảm bảo thu hoạch dù hạn hay lụt.

  • - 害怕 hàipà 加州 jiāzhōu huì 发生 fāshēng 灾难性 zāinànxìng de 地震 dìzhèn

    - Anh sợ hãi về một trận động đất thảm khốc xảy ra ở California.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 旱涝灾害

Hình ảnh minh họa cho từ 旱涝灾害

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 旱涝灾害 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+7 nét)
    • Pinyin: Hài , Hé
    • Âm hán việt: Hại , Hạt
    • Nét bút:丶丶フ一一一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JQMR (十手一口)
    • Bảng mã:U+5BB3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+3 nét)
    • Pinyin: Hàn
    • Âm hán việt: Hạn
    • Nét bút:丨フ一一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:AMJ (日一十)
    • Bảng mã:U+65F1
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin: Láo , Lào
    • Âm hán việt: Lao , Lão , Lạo
    • Nét bút:丶丶一一丨丨丶フフノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ETBS (水廿月尸)
    • Bảng mã:U+6D9D
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+3 nét)
    • Pinyin: Zāi
    • Âm hán việt: Tai
    • Nét bút:丶丶フ丶ノノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JF (十火)
    • Bảng mã:U+707E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao