Đọc nhanh: 灾荒 (tai hoang). Ý nghĩa là: thiên tai; đói kém, tai hoang. Ví dụ : - 闹灾荒 gặp lúc mất mùa; thiên tai hoành hành.
Ý nghĩa của 灾荒 khi là Danh từ
✪ thiên tai; đói kém
指自然给人造成的损害 (多指荒年)
- 闹灾荒
- gặp lúc mất mùa; thiên tai hoành hành.
✪ tai hoang
水旱荒年
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 灾荒
- 拉 饥荒
- vay nợ; mắc nợ.
- 防止 森林 火灾
- Phòng chống nạn cháy rừng.
- 刀兵 之灾
- hoạ chiến tranh; hoạ binh đao
- 灾区 告急
- vùng bị thiên tai khẩn cầu cứu trợ gấp.
- 次生 灾害
- tai hại gián tiếp.
- 他 在 荒野 中 忍受 饥饿
- Anh ta chịu đói ở nơi hoang dã.
- 春 捂秋冻 , 没灾 没病
- Xuân ủ thu đống, không bệnh không vạ
- 抚慰 灾民
- thăm hỏi nạn dân thiên tai.
- 政府 努力 安抚 灾民
- Chính phủ nỗ lực an ủi người dân bị nạn.
- 荒寂 的 山谷
- vùng núi hoang liêu
- 左眼 跳主财 , 右眼 跳主灾
- Mắt trái nháy là điềm được của, mắt phải nháy là điềm tai hoạ.
- 荒滩 变成 米粮川
- cánh đồng hoang biến thành ruộng lúa phì nhiêu.
- 回禄之灾
- hoả hoạn
- 政府 妥善安置 灾民
- Chính phủ thu xếp người dân tị nạn một cách thỏa đáng.
- 援救 灾民
- cứu giúp dân bị nạn.
- 洪荒世界
- thế giới hồng hoang
- 荒古 世界
- thế giới thái cổ
- 慰问 灾区 人民
- thăm hỏi nhân dân vùng bị thiên tai.
- 闹灾荒
- gặp lúc mất mùa; thiên tai hoành hành.
- 他 是 这次 灾难 中 唯一 活 下来 的 人
- Anh ấy là người duy nhất sống sót sau thảm họa này
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 灾荒
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 灾荒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm灾›
荒›
Thiên Tai
Khó Khăn, Gặp Trắc Trở, Nỗi Dằn Vặt (Trong Khó Khăn)
kiếp nạn (Phật giáo)
Cực Khổ, Gian Khổ, Ách Nạn
Tai Hoạ, Tai Nạn, Tai Vạ
tai hoạ; tai nạn; ách; hoạ hoạn
tai nạn; tai ương; tai vạ
tai hoạ; tai vạ; tai ương
Thiên Tai
gặp nạn; bị nạn
Tình Hình Tai Nạn, Tình Hình Thiên Tai