Đọc nhanh: 战胜灾害 (chiến thắng tai hại). Ý nghĩa là: Khắc Phục Thiên Tai.
Ý nghĩa của 战胜灾害 khi là Danh từ
✪ Khắc Phục Thiên Tai
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 战胜灾害
- 我们 必须 战胜 敌人
- Chúng tôi phải đánh bại kẻ thù.
- 我们 必须 战胜 对手
- Chúng ta phải chiến thắng đối thủ.
- 战胜 敌人
- Chiến thắng kẻ thù.
- 战胜 困难
- Vượt qua khó khăn.
- 次生 灾害
- tai hại gián tiếp.
- 战胜 贫穷
- chiến thắng nghèo khổ
- 兴修水利 , 免除 水旱灾害
- xây dựng công trình thuỷ lợi để tránh
- 战胜 伏旱
- chiến thắng hạn hán
- 战胜 顽敌
- Chiến thắng kẻ địch ngoan cố.
- 百战百胜
- bách chiến bách thắng; trăm trận trăm thắng
- 她 战胜 了 伤痛 , 赢得 了 奥运会 金牌
- Cô đã vượt qua nỗi đau để giành huy chương vàng Olympic.
- 战胜 那个 金属 王八蛋
- Đánh bại tên khốn bạch kim.
- 自然灾害 不可避免
- Thiên tai là không thể tránh được.
- 那场 恐怖 的 火灾 让 他 害怕
- Vụ hỏa hoạn kinh hoàng đó khiến anh ấy sợ hãi.
- 以 全胜 战绩 夺冠
- đoạt giải nhất bằng thành tích chiến đấu toàn thắng.
- 战士 们 冒 着 生命危险 解救 受灾 的 群众
- Những người lính liều mình giải cứu nạn nhân
- 知己知彼 就 能 百战百胜
- Biết mình biết ta thì mới có thể trăm trận trăm thắng.
- 他 经受 住 了 腥风血雨 的 考验 成 了 百战百胜 的 将军
- Anh đã chịu đựng được thử thách máu lửa và trở thành một vị tướng với những trận chiến thắng lợi.
- 战胜 邪祟
- chiến thắng gian tà.
- 他 战胜 了 困难
- Anh ấy đã vượt qua khó khăn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 战胜灾害
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 战胜灾害 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm害›
战›
灾›
胜›