战胜灾害 zhànshèng zāihài

Từ hán việt: 【chiến thắng tai hại】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "战胜灾害" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chiến thắng tai hại). Ý nghĩa là: Khắc Phục Thiên Tai.

Từ vựng: Ngành Nông Nghiệp

Xem ý nghĩa và ví dụ của 战胜灾害 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 战胜灾害 khi là Danh từ

Khắc Phục Thiên Tai

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 战胜灾害

  • - 我们 wǒmen 必须 bìxū 战胜 zhànshèng 敌人 dírén

    - Chúng tôi phải đánh bại kẻ thù.

  • - 我们 wǒmen 必须 bìxū 战胜 zhànshèng 对手 duìshǒu

    - Chúng ta phải chiến thắng đối thủ.

  • - 战胜 zhànshèng 敌人 dírén

    - Chiến thắng kẻ thù.

  • - 战胜 zhànshèng 困难 kùnnán

    - Vượt qua khó khăn.

  • - 次生 cìshēng 灾害 zāihài

    - tai hại gián tiếp.

  • - 战胜 zhànshèng 贫穷 pínqióng

    - chiến thắng nghèo khổ

  • - 兴修水利 xīngxiūshuǐlì 免除 miǎnchú 水旱灾害 shuǐhànzāihài

    - xây dựng công trình thuỷ lợi để tránh

  • - 战胜 zhànshèng 伏旱 fúhàn

    - chiến thắng hạn hán

  • - 战胜 zhànshèng 顽敌 wándí

    - Chiến thắng kẻ địch ngoan cố.

  • - 百战百胜 bǎizhànbǎishèng

    - bách chiến bách thắng; trăm trận trăm thắng

  • - 战胜 zhànshèng le 伤痛 shāngtòng 赢得 yíngde le 奥运会 àoyùnhuì 金牌 jīnpái

    - Cô đã vượt qua nỗi đau để giành huy chương vàng Olympic.

  • - 战胜 zhànshèng 那个 nàgè 金属 jīnshǔ 王八蛋 wángbādàn

    - Đánh bại tên khốn bạch kim.

  • - 自然灾害 zìránzāihài 不可避免 bùkěbìmiǎn

    - Thiên tai là không thể tránh được.

  • - 那场 nàchǎng 恐怖 kǒngbù de 火灾 huǒzāi ràng 害怕 hàipà

    - Vụ hỏa hoạn kinh hoàng đó khiến anh ấy sợ hãi.

  • - 全胜 quánshèng 战绩 zhànjì 夺冠 duóguàn

    - đoạt giải nhất bằng thành tích chiến đấu toàn thắng.

  • - 战士 zhànshì men mào zhe 生命危险 shēngmìngwēixiǎn 解救 jiějiù 受灾 shòuzāi de 群众 qúnzhòng

    - Những người lính liều mình giải cứu nạn nhân

  • - 知己知彼 zhījǐzhībǐ jiù néng 百战百胜 bǎizhànbǎishèng

    - Biết mình biết ta thì mới có thể trăm trận trăm thắng.

  • - 经受 jīngshòu zhù le 腥风血雨 xīngfēngxuèyǔ de 考验 kǎoyàn chéng le 百战百胜 bǎizhànbǎishèng de 将军 jiāngjūn

    - Anh đã chịu đựng được thử thách máu lửa và trở thành một vị tướng với những trận chiến thắng lợi.

  • - 战胜 zhànshèng 邪祟 xiésuì

    - chiến thắng gian tà.

  • - 战胜 zhànshèng le 困难 kùnnán

    - Anh ấy đã vượt qua khó khăn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 战胜灾害

Hình ảnh minh họa cho từ 战胜灾害

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 战胜灾害 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+7 nét)
    • Pinyin: Hài , Hé
    • Âm hán việt: Hại , Hạt
    • Nét bút:丶丶フ一一一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JQMR (十手一口)
    • Bảng mã:U+5BB3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhàn
    • Âm hán việt: Chiến
    • Nét bút:丨一丨フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YRI (卜口戈)
    • Bảng mã:U+6218
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+3 nét)
    • Pinyin: Zāi
    • Âm hán việt: Tai
    • Nét bút:丶丶フ丶ノノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JF (十火)
    • Bảng mã:U+707E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+5 nét)
    • Pinyin: Shēng , Shèng
    • Âm hán việt: Thăng , Thắng , Tinh
    • Nét bút:ノフ一一ノ一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BHQM (月竹手一)
    • Bảng mã:U+80DC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao