Đọc nhanh: 乖巧 (quai xảo). Ý nghĩa là: khôn ngoan; khôn khéo; hợp lòng người, lanh lợi; tinh khôn; lanh trí; thông minh. Ví dụ : - 这个孩子非常乖巧。 Đứa trẻ này rất khôn khéo.. - 她是个乖巧的女孩。 Cô ấy là một cô gái khôn ngoan.. - 她总是乖巧地处理问题。 Cô ấy luôn khôn khéo xử lý vấn đề.
Ý nghĩa của 乖巧 khi là Tính từ
✪ khôn ngoan; khôn khéo; hợp lòng người
形容善解人意,讨人喜欢
- 这个 孩子 非常 乖巧
- Đứa trẻ này rất khôn khéo.
- 她 是 个 乖巧 的 女孩
- Cô ấy là một cô gái khôn ngoan.
- 她 总是 乖巧 地 处理 问题
- Cô ấy luôn khôn khéo xử lý vấn đề.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ lanh lợi; tinh khôn; lanh trí; thông minh
机灵;聪明
- 他 是 个 乖巧 的 学生
- Anh ấy là một học sinh thông minh.
- 她 乖巧 地 回答 了 问题
- Cô ấy lanh lợi trả lời câu hỏi.
- 她 是 一个 乖巧 的 女孩
- Cô ấy là một cô gái lanh lợi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乖巧
- 妹妹 一直 都 很 乖
- Em gái luôn rất ngoan.
- 她 的 口 特别 巧 呀
- Cô ấy rất khéo ăn nói.
- 他 正愁 没人 帮 他 卸车 , 恰巧 这时候 老张 来 了
- anh ấy đang lo không có người xuống hàng, vừa may có anh Trương đến.
- 运思 精巧
- sáng tác thơ văn rất tinh xảo.
- 构思 精巧
- cấu tứ tinh xảo
- 他 的 绘画 技巧 令人 赞叹不已
- Kỹ năng vẽ của anh ấy khiến người ta khen không ngớt lời.
- 这个 孩子 真乖
- Đứa bé này ngoan quá.
- 这 是 我 最 爱 吃 的 巧克力
- Đây là sô cô la yêu thích của tôi.
- 就 像 用 巧克力 玩 俄罗斯 轮盘 赌
- Nó giống như chơi roulette Nga với sô cô la.
- 这 设计 妙真 巧妙
- Thiết kế này thật tinh tế.
- 构想 巧妙
- cấu tứ khéo léo
- 乖巧 的 侄女 帮助 家务
- Cháu gái ngoan ngoãn giúp đỡ việc nhà.
- 她 总是 乖巧 地 处理 问题
- Cô ấy luôn khôn khéo xử lý vấn đề.
- 这 丫头 乖巧 懂事
- Cô gái này ngoan ngoãn hiểu chuyện.
- 他 是 个 乖巧 的 学生
- Anh ấy là một học sinh thông minh.
- 她 是 个 乖巧 的 女孩
- Cô ấy là một cô gái khôn ngoan.
- 这个 孩子 非常 乖巧
- Đứa trẻ này rất khôn khéo.
- 她 乖巧 地 回答 了 问题
- Cô ấy lanh lợi trả lời câu hỏi.
- 她 是 一个 乖巧 的 女孩
- Cô ấy là một cô gái lanh lợi.
- 我们 选 了 一样 的 礼物 , 真巧 !
- Chúng ta đã chọn cùng một món quà, thật khéo!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 乖巧
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 乖巧 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm乖›
巧›
Nghe Lời, Nghe Theo, Ngoan Ngoãn
Nhạy, Nhạy Bén, Thính
linh hoạt; nhanh nhẹn; tiện lợi (tay chân, ngũ quan)tiện lợi; tiện dùng (công cụ)
Nhạy Bén, Linh Hoạt
Đáng Yêu
Được Việc
nhanh trílinh động
ấm áp và tốt bụngdễ dãi
Ôn Hoà Thuần Hậu, Dễ Bảo
Hiểu Việc, Biết Điều, Hiểu Biết
ngoan; ngoan ngoãn; biết vâng lờicục cưng; bé ngoan (tiếng gọi yêu đối với trẻ em)ai ya; ô; wow (thán từ, biểu thị sự kinh ngạc; tán thưởng); wow
hòa nhãtử tếđẹp
thuận theo; nghe theo