乖巧 guāiqiǎo

Từ hán việt: 【quai xảo】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "乖巧" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (quai xảo). Ý nghĩa là: khôn ngoan; khôn khéo; hợp lòng người, lanh lợi; tinh khôn; lanh trí; thông minh. Ví dụ : - 。 Đứa trẻ này rất khôn khéo.. - 。 Cô ấy là một cô gái khôn ngoan.. - 。 Cô ấy luôn khôn khéo xử lý vấn đề.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 乖巧 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 乖巧 khi là Tính từ

khôn ngoan; khôn khéo; hợp lòng người

形容善解人意,讨人喜欢

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 孩子 háizi 非常 fēicháng 乖巧 guāiqiǎo

    - Đứa trẻ này rất khôn khéo.

  • - shì 乖巧 guāiqiǎo de 女孩 nǚhái

    - Cô ấy là một cô gái khôn ngoan.

  • - 总是 zǒngshì 乖巧 guāiqiǎo 处理 chǔlǐ 问题 wèntí

    - Cô ấy luôn khôn khéo xử lý vấn đề.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

lanh lợi; tinh khôn; lanh trí; thông minh

机灵;聪明

Ví dụ:
  • - shì 乖巧 guāiqiǎo de 学生 xuésheng

    - Anh ấy là một học sinh thông minh.

  • - 乖巧 guāiqiǎo 回答 huídá le 问题 wèntí

    - Cô ấy lanh lợi trả lời câu hỏi.

  • - shì 一个 yígè 乖巧 guāiqiǎo de 女孩 nǚhái

    - Cô ấy là một cô gái lanh lợi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乖巧

  • - 妹妹 mèimei 一直 yìzhí dōu hěn guāi

    - Em gái luôn rất ngoan.

  • - de kǒu 特别 tèbié qiǎo ya

    - Cô ấy rất khéo ăn nói.

  • - 正愁 zhèngchóu 没人 méirén bāng 卸车 xièchē 恰巧 qiàqiǎo 这时候 zhèshíhou 老张 lǎozhāng lái le

    - anh ấy đang lo không có người xuống hàng, vừa may có anh Trương đến.

  • - 运思 yùnsī 精巧 jīngqiǎo

    - sáng tác thơ văn rất tinh xảo.

  • - 构思 gòusī 精巧 jīngqiǎo

    - cấu tứ tinh xảo

  • - de 绘画 huìhuà 技巧 jìqiǎo 令人 lìngrén 赞叹不已 zàntànbùyǐ

    - Kỹ năng vẽ của anh ấy khiến người ta khen không ngớt lời.

  • - 这个 zhègè 孩子 háizi 真乖 zhēnguāi

    - Đứa bé này ngoan quá.

  • - zhè shì zuì ài chī de 巧克力 qiǎokèlì

    - Đây là sô cô la yêu thích của tôi.

  • - jiù xiàng yòng 巧克力 qiǎokèlì wán 俄罗斯 éluósī 轮盘 lúnpán

    - Nó giống như chơi roulette Nga với sô cô la.

  • - zhè 设计 shèjì 妙真 miàozhēn 巧妙 qiǎomiào

    - Thiết kế này thật tinh tế.

  • - 构想 gòuxiǎng 巧妙 qiǎomiào

    - cấu tứ khéo léo

  • - 乖巧 guāiqiǎo de 侄女 zhínǚ 帮助 bāngzhù 家务 jiāwù

    - Cháu gái ngoan ngoãn giúp đỡ việc nhà.

  • - 总是 zǒngshì 乖巧 guāiqiǎo 处理 chǔlǐ 问题 wèntí

    - Cô ấy luôn khôn khéo xử lý vấn đề.

  • - zhè 丫头 yātou 乖巧 guāiqiǎo 懂事 dǒngshì

    - Cô gái này ngoan ngoãn hiểu chuyện.

  • - shì 乖巧 guāiqiǎo de 学生 xuésheng

    - Anh ấy là một học sinh thông minh.

  • - shì 乖巧 guāiqiǎo de 女孩 nǚhái

    - Cô ấy là một cô gái khôn ngoan.

  • - 这个 zhègè 孩子 háizi 非常 fēicháng 乖巧 guāiqiǎo

    - Đứa trẻ này rất khôn khéo.

  • - 乖巧 guāiqiǎo 回答 huídá le 问题 wèntí

    - Cô ấy lanh lợi trả lời câu hỏi.

  • - shì 一个 yígè 乖巧 guāiqiǎo de 女孩 nǚhái

    - Cô ấy là một cô gái lanh lợi.

  • - 我们 wǒmen xuǎn le 一样 yīyàng de 礼物 lǐwù 真巧 zhēnqiǎo

    - Chúng ta đã chọn cùng một món quà, thật khéo!

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 乖巧

Hình ảnh minh họa cho từ 乖巧

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 乖巧 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Triệt 丿 (+7 nét)
    • Pinyin: Guāi
    • Âm hán việt: Quai
    • Nét bút:ノ一丨丨一一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HJLP (竹十中心)
    • Bảng mã:U+4E56
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Công 工 (+2 nét)
    • Pinyin: Qiǎo
    • Âm hán việt: Xảo
    • Nét bút:一丨一一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MMVS (一一女尸)
    • Bảng mã:U+5DE7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa