Đọc nhanh: 呆滞 (ngai trệ). Ý nghĩa là: dại ra; ngớ ra; thừ ra; thừ người ra; đờ đẫn; đực ra, ứ đọng; đình trệ; tồn đọng; bán không chạy; trậm trầy trậm trật. Ví dụ : - 脸色苍白,两眼呆滞无神。 sắc mặt trắng bệch, đôi mắt đờ đẫn thất thần.. - 呆滞商品 hàng hoá bán không chạy.. - 避免资金呆滞 không để tồn đọng vốn
Ý nghĩa của 呆滞 khi là Tính từ
✪ dại ra; ngớ ra; thừ ra; thừ người ra; đờ đẫn; đực ra
迟钝;不活动
- 脸色苍白 , 两眼 呆滞无神
- sắc mặt trắng bệch, đôi mắt đờ đẫn thất thần.
✪ ứ đọng; đình trệ; tồn đọng; bán không chạy; trậm trầy trậm trật
不流通;不周转
- 呆滞 商品
- hàng hoá bán không chạy.
- 避免 资金 呆滞
- không để tồn đọng vốn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 呆滞
- 妹妹 望 着 小猫 发呆
- Em gái ngơ ngác nhìn chú mèo con.
- 两眼 板滞
- hai mắt đờ đẫn
- 村民 们 不得不 滞留 在 安置 点
- Dân làng đành phải ở lại điểm tái định cư.
- 没 及时 交 电费 , 因而 缴纳 了 滞纳金
- Do không kịp thời nộp tiền điện, nên tôi phải nộp phí trễ hạn.
- 阻滞 敌人 援军 的 行动
- Chặn đánh viện quân của địch.
- 避免 资金 呆滞
- không để tồn đọng vốn
- 他 一点儿 也 不 呆傻 , 内心 明白 得 很
- nó không đần chút nào, rất hiểu biết.
- 脸色苍白 , 两眼 呆滞无神
- sắc mặt trắng bệch, đôi mắt đờ đẫn thất thần.
- 他 被 诊断 为 痴呆症
- Anh ta được chẩn đoán mắc bệnh Alzheimer.
- 你 的 想法 真是 痴呆
- Ý tưởng của bạn thật là ngớ ngẩn.
- 她 是 在 痴呆症 初期
- Rằng cô ấy mắc chứng mất trí nhớ sớm.
- 他 看起来 有点 痴呆
- Anh ấy trông có vẻ hơi ngu.
- 母亲 的 痴呆 日益严重
- Bệnh Alzheimer của mẹ ngày càng nặng.
- 痴呆症 影响 了 她 的 生活
- Bệnh Alzheimer đã ảnh hưởng đến cuộc sống của cô ấy.
- 这个 问题 让 他 显得 很 痴呆
- Câu hỏi này làm anh ấy xịt keo.
- 滞洪区
- vùng chứa nước lũ
- 两颗 凝滞 的 眼珠 出神 地望 着 窗外
- hai con mắt đờ đẫn nhìn ra ngoài cửa sổ.
- 呆滞 商品
- hàng hoá bán không chạy.
- 他 看起来 很 呆滞
- Anh ta trông rất đờ đẫn.
- 一 想到 那小 旅店 , 就 不 打算 呆 下去 了
- Khi nghĩ đến khách sạn nhỏ đó, tôi không định ở đó nữa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 呆滞
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 呆滞 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm呆›
滞›
nói lắp; cà lăm; nói cà lămngười nói lắp; người nói cà lăm
trì độn; đần độn; tối dạ; ngô nghêngây đần; ngây độnbơ ngơthộn
ngu đần; đần độn; thộn; ù ìtối dạchậm chạpdại
khô khan; cứng nhắc; cứng đờ; không sinh động; không tự nhiên; khắt khe; cứng rắnkhông linh hoạtcổ bảnkhông linh lợi; máy móc
bản khắc (gỗ hoặc kim loại)cứng nhắc; rập khuôncổ bản
ngốc; ngốc nghếch; đần; đần độn; vụng vềdại khờ; vụng dại
1. Cơ Giới, Máy Móc
ngưng trệ; đình đốn; đờ đẫn; đình trệ
cứng nhắc; đờ đẫn; lờ đờ (văn chương, dáng vẻ)
cứng nhắc; không tự nhiên; không tức giậnmáy móc; cứng nhắc; không linh hoạt
khờ khạo; ngờ nghệch
Chậm Chạp (Hành Động, Phản Ứng, Hoạt Động)
chớp; nháy