呆滞 dāizhì

Từ hán việt: 【ngai trệ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "呆滞" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ngai trệ). Ý nghĩa là: dại ra; ngớ ra; thừ ra; thừ người ra; đờ đẫn; đực ra, ứ đọng; đình trệ; tồn đọng; bán không chạy; trậm trầy trậm trật. Ví dụ : - 。 sắc mặt trắng bệch, đôi mắt đờ đẫn thất thần.. - hàng hoá bán không chạy.. - không để tồn đọng vốn

Xem ý nghĩa và ví dụ của 呆滞 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 呆滞 khi là Tính từ

dại ra; ngớ ra; thừ ra; thừ người ra; đờ đẫn; đực ra

迟钝;不活动

Ví dụ:
  • - 脸色苍白 liǎnsècāngbái 两眼 liǎngyǎn 呆滞无神 dāizhìwúshén

    - sắc mặt trắng bệch, đôi mắt đờ đẫn thất thần.

ứ đọng; đình trệ; tồn đọng; bán không chạy; trậm trầy trậm trật

不流通;不周转

Ví dụ:
  • - 呆滞 dāizhì 商品 shāngpǐn

    - hàng hoá bán không chạy.

  • - 避免 bìmiǎn 资金 zījīn 呆滞 dāizhì

    - không để tồn đọng vốn

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 呆滞

  • - 妹妹 mèimei wàng zhe 小猫 xiǎomāo 发呆 fādāi

    - Em gái ngơ ngác nhìn chú mèo con.

  • - 两眼 liǎngyǎn 板滞 bǎnzhì

    - hai mắt đờ đẫn

  • - 村民 cūnmín men 不得不 bùdébù 滞留 zhìliú zài 安置 ānzhì diǎn

    - Dân làng đành phải ở lại điểm tái định cư.

  • - méi 及时 jíshí jiāo 电费 diànfèi 因而 yīnér 缴纳 jiǎonà le 滞纳金 zhìnàjīn

    - Do không kịp thời nộp tiền điện, nên tôi phải nộp phí trễ hạn.

  • - 阻滞 zǔzhì 敌人 dírén 援军 yuánjūn de 行动 xíngdòng

    - Chặn đánh viện quân của địch.

  • - 避免 bìmiǎn 资金 zījīn 呆滞 dāizhì

    - không để tồn đọng vốn

  • - 一点儿 yīdiǎner 呆傻 dāishǎ 内心 nèixīn 明白 míngbai hěn

    - nó không đần chút nào, rất hiểu biết.

  • - 脸色苍白 liǎnsècāngbái 两眼 liǎngyǎn 呆滞无神 dāizhìwúshén

    - sắc mặt trắng bệch, đôi mắt đờ đẫn thất thần.

  • - bèi 诊断 zhěnduàn wèi 痴呆症 chīdāizhèng

    - Anh ta được chẩn đoán mắc bệnh Alzheimer.

  • - de 想法 xiǎngfǎ 真是 zhēnshi 痴呆 chīdāi

    - Ý tưởng của bạn thật là ngớ ngẩn.

  • - shì zài 痴呆症 chīdāizhèng 初期 chūqī

    - Rằng cô ấy mắc chứng mất trí nhớ sớm.

  • - 看起来 kànqǐlai 有点 yǒudiǎn 痴呆 chīdāi

    - Anh ấy trông có vẻ hơi ngu.

  • - 母亲 mǔqīn de 痴呆 chīdāi 日益严重 rìyìyánzhòng

    - Bệnh Alzheimer của mẹ ngày càng nặng.

  • - 痴呆症 chīdāizhèng 影响 yǐngxiǎng le de 生活 shēnghuó

    - Bệnh Alzheimer đã ảnh hưởng đến cuộc sống của cô ấy.

  • - 这个 zhègè 问题 wèntí ràng 显得 xiǎnde hěn 痴呆 chīdāi

    - Câu hỏi này làm anh ấy xịt keo.

  • - 滞洪区 zhìhóngqū

    - vùng chứa nước lũ

  • - 两颗 liǎngkē 凝滞 níngzhì de 眼珠 yǎnzhū 出神 chūshén 地望 dìwàng zhe 窗外 chuāngwài

    - hai con mắt đờ đẫn nhìn ra ngoài cửa sổ.

  • - 呆滞 dāizhì 商品 shāngpǐn

    - hàng hoá bán không chạy.

  • - 看起来 kànqǐlai hěn 呆滞 dāizhì

    - Anh ta trông rất đờ đẫn.

  • - 想到 xiǎngdào 那小 nàxiǎo 旅店 lǚdiàn jiù 打算 dǎsuàn dāi 下去 xiàqù le

    - Khi nghĩ đến khách sạn nhỏ đó, tôi không định ở đó nữa.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 呆滞

Hình ảnh minh họa cho từ 呆滞

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 呆滞 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin: ái , Dāi
    • Âm hán việt: Bảo , Ngai , Ngốc
    • Nét bút:丨フ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:RD (口木)
    • Bảng mã:U+5446
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+9 nét)
    • Pinyin: Zhì
    • Âm hán việt: Trệ
    • Nét bút:丶丶一一丨丨丨丶フ丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ETJB (水廿十月)
    • Bảng mã:U+6EDE
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa