Đọc nhanh: 灵敏度 (linh mẫn độ). Ý nghĩa là: độ nhạy; khả năng nhận tín hiệu (của máy thu), độ nhạy cảm.
Ý nghĩa của 灵敏度 khi là Danh từ
✪ độ nhạy; khả năng nhận tín hiệu (của máy thu)
无线电接收机接收信号的能力,是测定接收机质量的一个标准
✪ độ nhạy cảm
某些仪表的精确程度,例如极微弱的电流要用灵敏度高的电流计才能量出
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 灵敏度
- 丹尼尔 对 贝类 食物 过敏
- Danny bị dị ứng với động vật có vỏ.
- 菲尔 · 泰勒 的 血液 里 有 高浓度 的 华法林
- Phil Taylor có nồng độ warfarin cực cao trong máu.
- 印度 阿三 把 电脑 工作 外包 给 白人 佬
- Một anh chàng người Ấn Độ đang gia công công việc máy tính cho một người da trắng.
- 无色 的 无色 的 , 因零 饱和度 而 没有 颜色 , 如 中性 灰色 , 白色 , 或 黑色
- Màu vô sắc là màu không có màu sắc, không có sắc thái do độ bão hòa không đủ, như màu xám trung tính, màu trắng hoặc màu đen.
- 手脚 灵敏
- động tác lanh lẹ.
- 我 的 舌头 很 灵敏
- Lưỡi của tôi rất nhạy.
- 婴儿 耳聪 灵敏
- Trẻ sơ sinh tai thính nhạy bén.
- 听觉 灵敏
- thính giác nhạy bén
- 动作 灵敏
- động tác nhanh nhẹn.
- 这闸 很 灵敏
- Cái phanh này rất nhạy.
- 盲人 的 触觉 很 灵敏
- Người mù có xúc giác rất nhạy cảm.
- 这个 话筒 非常 灵敏
- Ống nói này rất nhạy.
- 游击队员 们 态度 沉毅 , 动作 敏捷
- thái độ của các đội viên du kích trầm tĩnh và kiên quyết, động tác nhanh nhẹn.
- 狗 的 嗅觉 很 灵敏
- Khứu giác của chó rất nhạy bén.
- 他 的 视觉 很 灵敏
- Thị giác của anh ấy rất nhạy.
- 她 的 耳朵 非常 灵敏
- Tai của cô ấy rất nhạy.
- 军犬 的 嗅觉 特别 灵敏
- khứu giác của chó quân dụng đặc biệt nhạy.
- 她 的 敏感 程度 让 人 惊讶
- Độ nhạy cảm của cô ấy thật kinh ngạc.
- 凡是 动物 都 有 对 外界 的 刺激 发生 比较 灵敏 的 感应 的 特性
- mọi động vật đều có tính cảm ứng tương đối nhạy với sự kích thích của bên ngoài.
- 我 对 你 的 态度 很 赞赏
- Tôi rất khen ngợi thái độ của bạn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 灵敏度
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 灵敏度 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm度›
敏›
灵›