灵敏度 língmǐndù

Từ hán việt: 【linh mẫn độ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "灵敏度" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (linh mẫn độ). Ý nghĩa là: độ nhạy; khả năng nhận tín hiệu (của máy thu), độ nhạy cảm.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 灵敏度 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 灵敏度 khi là Danh từ

độ nhạy; khả năng nhận tín hiệu (của máy thu)

无线电接收机接收信号的能力,是测定接收机质量的一个标准

độ nhạy cảm

某些仪表的精确程度,例如极微弱的电流要用灵敏度高的电流计才能量出

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 灵敏度

  • - 丹尼尔 dānníěr duì 贝类 bèilèi 食物 shíwù 过敏 guòmǐn

    - Danny bị dị ứng với động vật có vỏ.

  • - 菲尔 fēiěr · 泰勒 tàilè de 血液 xuèyè yǒu 高浓度 gāonóngdù de 华法林 huáfǎlín

    - Phil Taylor có nồng độ warfarin cực cao trong máu.

  • - 印度 yìndù 阿三 āsān 电脑 diànnǎo 工作 gōngzuò 外包 wàibāo gěi 白人 báirén lǎo

    - Một anh chàng người Ấn Độ đang gia công công việc máy tính cho một người da trắng.

  • - 无色 wúsè de 无色 wúsè de 因零 yīnlíng 饱和度 bǎohédù ér 没有 méiyǒu 颜色 yánsè 中性 zhōngxìng 灰色 huīsè 白色 báisè huò 黑色 hēisè

    - Màu vô sắc là màu không có màu sắc, không có sắc thái do độ bão hòa không đủ, như màu xám trung tính, màu trắng hoặc màu đen.

  • - 手脚 shǒujiǎo 灵敏 língmǐn

    - động tác lanh lẹ.

  • - de 舌头 shétou hěn 灵敏 língmǐn

    - Lưỡi của tôi rất nhạy.

  • - 婴儿 yīngér 耳聪 ěrcōng 灵敏 língmǐn

    - Trẻ sơ sinh tai thính nhạy bén.

  • - 听觉 tīngjué 灵敏 língmǐn

    - thính giác nhạy bén

  • - 动作 dòngzuò 灵敏 língmǐn

    - động tác nhanh nhẹn.

  • - 这闸 zhèzhá hěn 灵敏 língmǐn

    - Cái phanh này rất nhạy.

  • - 盲人 mángrén de 触觉 chùjué hěn 灵敏 língmǐn

    - Người mù có xúc giác rất nhạy cảm.

  • - 这个 zhègè 话筒 huàtǒng 非常 fēicháng 灵敏 língmǐn

    - Ống nói này rất nhạy.

  • - 游击队员 yóujīduìyuán men 态度 tàidù 沉毅 chényì 动作 dòngzuò 敏捷 mǐnjié

    - thái độ của các đội viên du kích trầm tĩnh và kiên quyết, động tác nhanh nhẹn.

  • - gǒu de 嗅觉 xiùjué hěn 灵敏 língmǐn

    - Khứu giác của chó rất nhạy bén.

  • - de 视觉 shìjué hěn 灵敏 língmǐn

    - Thị giác của anh ấy rất nhạy.

  • - de 耳朵 ěrduo 非常 fēicháng 灵敏 língmǐn

    - Tai của cô ấy rất nhạy.

  • - 军犬 jūnquǎn de 嗅觉 xiùjué 特别 tèbié 灵敏 língmǐn

    - khứu giác của chó quân dụng đặc biệt nhạy.

  • - de 敏感 mǐngǎn 程度 chéngdù ràng rén 惊讶 jīngyà

    - Độ nhạy cảm của cô ấy thật kinh ngạc.

  • - 凡是 fánshì 动物 dòngwù dōu yǒu duì 外界 wàijiè de 刺激 cìjī 发生 fāshēng 比较 bǐjiào 灵敏 língmǐn de 感应 gǎnyìng de 特性 tèxìng

    - mọi động vật đều có tính cảm ứng tương đối nhạy với sự kích thích của bên ngoài.

  • - duì de 态度 tàidù hěn 赞赏 zànshǎng

    - Tôi rất khen ngợi thái độ của bạn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 灵敏度

Hình ảnh minh họa cho từ 灵敏度

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 灵敏度 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+6 nét)
    • Pinyin: Dù , Duó
    • Âm hán việt: Đạc , Độ
    • Nét bút:丶一ノ一丨丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ITE (戈廿水)
    • Bảng mã:U+5EA6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+7 nét)
    • Pinyin: Mǐn
    • Âm hán việt: Mẫn
    • Nét bút:ノ一フフ丶一丶ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OYOK (人卜人大)
    • Bảng mã:U+654F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Kệ 彐 (+4 nét), hoả 火 (+3 nét)
    • Pinyin: Líng , Lìng
    • Âm hán việt: Linh
    • Nét bút:フ一一丶ノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SMF (尸一火)
    • Bảng mã:U+7075
    • Tần suất sử dụng:Rất cao